PHIÊN TRƯỚC NGÀY BẦU CỬ TỔNG THỐNG
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 904.0 | +7.4 | 134,228 | 40,173 | +2,503 |
VN30F2M | 903.3 | +11.8 | 408 | 1,142 | +36 |
VN30F1Q | 903.0 | +15.0 | 77 | 298 | -27 |
VN30F2Q | 892.0 | +4.0 | 42 | 87 | -3 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2011 | 19/11/2020 | 17 | 900.86 |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 45 | 903.50 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 136 | 912.10 |
VN30F2106 | 17/06/2021 | 227 | 920.79 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
REE | 9.1 | (0.8) | 9.2 | 9.8 | 1.02% |
HPG | 8.8 | 24.4 | 9.7 | 8.2 | 6.18% |
MWG | 8.7 | 35.7 | 7.6 | 9.4 | 4.22% |
MBB | 8.6 | - | 8.0 | 9.0 | 4.31% |
VNM | 8.6 | (0.4) | 8.2 | 9.4 | 10.00% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
VRE | 4.8 | (8.6) | 0.6 | 2.5 | 1.96% |
POW | 5.0 | (8.2) | 0.7 | 2.2 | 0.80% |
TCH | 5.1 | (14.7) | 0.7 | 3.1 | #N/A |
ROS | 5.3 | (2.6) | 0.8 | 8.8 | 0.20% |
BID | 6.0 | (5.0) | 3.3 | 2.8 | 1.16% |
- Rung lắc dữ dội vào 30 phút cuối, nhưng F1M vẫn kịp đóng cửa trên mốc tâm lý 900 điểm, và VN30Index kết phiên ở mức chỉ số cao nhất ngày với số mã tăng trên sàn HOSE chiếm áp đảo.
- Sự cải thiện cũng được thể hiện trên yếu tố kỹ thuật: giá test thành công mức viền cổ của mẫu hình phâ kỳ tam đoạn mà không cần lấp gap, bứt khỏi kênh tích lũy nhỏ vào cuối phiên, đóng cửa phía trên mức fibonacci 38.2%.
- Do đó chiến lược bám theo đà sẽ ưu tiên trong phiên ngày mai, với ưu tiên mở Long nếu giá vượt qua mốc 908 điểm. Ở chiều ngược lại mức 895 sẽ là điểm mở lệnh của chiều Short với mục tiêu lấp gap và test lại vùng đáy.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về 888.9. Mục tiêu: 898. Cắt lỗ: < 885.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá thủng vùng 888.9. Mục tiêu: 870. Cắt lỗ: > 893.
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F1M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 30.10.2020 | ||||
Điểm Pivot | 888.9 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 888.9 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 898.1 | 50% | Hỗ trợ 1 | 878.3 | 20% |
Kháng cự 2 | 908.7 | 30% | Hỗ trợ 2 | 869.1 | 30% |
Kháng cự 3 | 928.5 | 20% | Hỗ trợ 3 | 849.3 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.