Kiến thức
Hiện nay, tại mỗi công ty chứng khoán phái sinh đều có hệ thống bảng giá trực tuyến riêng nhằm hỗ trợ cho khách hàng nắm bắt đầy đủ thông tin về giá, khối lượng và giá trị giao dịch của sản phẩm. Vậy sử dụng bảng giá chứng khoán phái sinh như thế nào? Cùng HSC Online tìm hiểu cách đọc bảng giá chứng khoán phái sinh, bảng giá hợp đồng tương lai qua các bước đơn giản sau đây.
Bước 1: Truy cập trang bảng giá chứng khoán phái sinh http://priceonline.hsc.com.vn/
Nhà đầu tư có thể chuyển chế độ Dark mode của bảng giá bằng cách click vào biểu tượng mặt trăng ở góc bên phải bảng giá.
Bước 2: Nhà đầu tư chọn Tab PHÁI SINH
Bước 3: Xem các thông tin cơ bản trong bảng giá phái sinh
Tên |
Ý nghĩa |
|
CK |
Mã hợp đồng |
|
Tháng đáo hạn |
Ngày tháng hợp đồng đáo hạn |
|
TC |
Giá tham chiếu của hợp đồng – Giá đóng cửa của ngày hôm trước. |
|
Trần |
Giá trần của hợp đồng – mức giá cao nhất của 1 hợp đồng trong phiên giao dịch có thể đạt được. |
|
Sàn |
Giá sàn của hợp đồng - mức giá thấp nhất của 1 hợp đồng trong phiên giao dịch có thể đạt được. |
|
Mua |
Giá 3 |
Mức giá mua hợp đồng cao thứ 3 |
KL 3 |
Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 3 |
|
Giá 2 |
Mức giá mua hợp đồng cao thứ 2 |
|
KL2 |
Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 2 |
|
Giá 1 |
Mức giá mua hợp đồng cao nhất, Giá tốt nhất bên Mua |
|
KL 1 |
Khối lượng hợp đồng chờ mua tại mức giá 1 |
|
Giao dịch |
Giá |
Mức giá khớp trong phiên hoặc cuối ngày |
+/- |
Thay đổi của mức giá thực hiện mới nhất so với giá thực hiện của giao dịch liền trước đó |
|
Độ lệch |
Độ lệch với chỉ số VN30 |
|
KL |
Khối lượng lệnh gần nhất được khớp |
|
Bán |
Giá 1 |
Mức giá bán hợp đồng thấp nhất, Giá tốt nhất bên Bán |
KL1 |
Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 1 |
|
Giá 2 |
Mức giá bán hợp đồng thấp thứ 2 |
|
KL2 |
Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 2 |
|
Giá 3 |
Mức giá bán hợp đồng thấp thứ 3 |
|
KL3 |
Khối lượng hợp đồng chờ bán tại mức giá 3 |
|
Tổng KLTH |
Khối lượng thực hiện – Khối lượng hợp đồng đã được thực hiện trong toàn bộ ngày giao dịch |
|
Khối lượng mở (OI) |
Số hợp đồng đang giữ qua đêm |
|
Mở cửa |
Giá thực hiện tại lần khớp lệnh đầu tiên trong ngày giao dịch chứng khoán phái sinh. Giá mở cửa gồm giá mua và giá bán hợp đồng được xác định theo phương thức đấu giá. |
|
Cao nhất |
Là giá khớp lệnh ở mốc cao nhất trong phiên |
|
Thấp nhất |
Là giá khớp lệnh ở mốc thấp nhất trong phiên |
|
NN Mua |
Tổng khối lượng mà nhà đầu tư nước ngoài mua |
|
NN Bán |
Tổng khôi lượng mà nhà đầu tư nước ngoài bán |
Các bài viết liên quan
Các bài viết nổi bật nhất
Hướng dẫn đầu tư chứng khoán hiệu quả cho người mới bắt đầu
29/06/2018 1166970
Cách mua cổ phiếu: 4 Bước đơn giản cho người mới đầu tư
14/05/2019 336838
Chứng khoán phái sinh là gì? Nhận diện công cụ kiếm tiền T+0
25/05/2018 271561
Các bài viết mới nhất
Chỉ số P/b là gì? Bí quyết tính chỉ số P/B nhanh, chuẩn xác 2023
23/12/2022 7958
ROE là gì? Chỉ số ROE bao nhiêu là tốt?(Update 2023)
23/12/2022 2104