TĂNG TRƯỞNG TRONG NGHI NGỜ?
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 834.0 | +6.1 | 100,334 | 31.923 | +4,628 |
VN30F2M | 832.0 | +6.0 | 823 | 784 | +126 |
VN30F1Q | 821.1 | +11.1 | 104 | 429 | -7 |
VN30F2Q | 827.7 | +5.0 | 61 | 114 | +10 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2009 | 17/09/2020 | 3 | 832.50 |
VN30F2010 | 15/10/2020 | 31 | 834.93 |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 94 | 840.43 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 185 | 848.43 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
HDB | 8.8 | 16.3 | 8.7 | 9.0 | 2.60% |
HPG | 8.7 | 7.4 | 8.2 | 9.7 | 6.18% |
REE | 8.5 | 21.1 | 9.2 | 6.7 | 1.02% |
NVL | 8.5 | - | 7.5 | 9.4 | 3.34% |
VNM | 8.4 | 8.2 | 7.5 | 8.4 | 10.00% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
ROS | 4.8 | (2.7) | 0.1 | 5.0 | 0.20% |
SBT | 5.0 | (1.7) | 1.0 | 5.9 | 0.91% |
EIB | 5.1 | - | 3.7 | 5.0 | 3.03% |
POW | 5.8 | 2.8 | 2.1 | 6.9 | 0.80% |
MSN | 6.6 | 3.7 | 1.9 | 6.6 | 5.47% |
- Ngọn lửa hưng phấn của thị trường quốc tế được truyền sang Việt Nam, nhưng được chảy thẳng sang khu vực mid-cap. Đây là lý do chủ yếu khiến F1M side-way trong biên độ 4 điểm dù mở gap tích cực, và VN30Index đóng cửa với thanh khoản thấp (đặc biệt khi so sánh với VNIndex).
- Tình trạng này cũng được phản ảnh rõ ràng vào trạng thái kỹ thuật của VN30F1M: Một loạt nến doji được thiết lập trong phiên, pha mở gap với thanh khoản nhỏ, kênh side-way up duy trì, giá nằm giữa biên dao động tích lũy 820-845.
- Do đó chiến lược thời điểm hiện tại vẫn là mở vị thế Long nếu giá điều chỉnh trở về biên hỗ trợ, và canh chốt lời nếu giá áp sát khu vực cản trên.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về vùng 831. Mục tiêu: 840. Cắt lỗ: < 829.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá thủng hỗ trợ 826. Mục tiêu: 809. Cắt lỗ: > 830.
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F1M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 14.09.2020 | ||||
Điểm Pivot | 826.53 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 826.53 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 831.47 | 50% | Hỗ trợ 1 | 822.97 | 20% |
Kháng cự 2 | 835.03 | 30% | Hỗ trợ 2 | 818.03 | 30% |
Kháng cự 3 | 843.53 | 20% | Hỗ trợ 3 | 809.53 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.