Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Danh mục theo Phân tích cơ bản ?NĐT có thể lựa chọn 03 danh mục theo PTCB. Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư giá trị, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư tăng trưởng, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược cổ tức. NĐT kết hợp thêm Định giá nhanh, PTKT, Khuyến nghị tỷ trọng cổ phiếu.

Danh mục theo Phân tích cơ bản 08.09.2020

Chia sẻ trên:   

danh mục cổ phiếu giá trị
Tiêu chí xây dựng danh mục
  • Chỉ số định giá PE PB thấp hơn trung bình ngành đã phân theo vốn hóa (Small cap, Mid cap, và Large cap): Chọn ra các cổ phiếu có giá cổ phiếu thấp hơn giá trị
  • Tăng trưởng LNST không âm: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 AAA 12,650 9.5% 4.1% 160% 14% 4.6 0.7 16.6 4.0
2 ACB 20,600 12.5% 14.9% 17% 13% 5.6 1.2 11.7 2.3
3 BWE 25,500 0.6% 9.7% 47% 74% 8.0 1.7 10.8 2.8
4 DHC 44,600 1.1% 32.7% 35% 245% 13.2 2.2 16.6 4.0
5 DMC 56,800 12.7% 12.9% 2% 2% 8.5 1.6 15.0 2.6
6 DRC 17,600 8.0% 1.0% 78% 147% 8.4 1.3 10.3 3.1
7 HDB 29,400 10.9% 7.7% 27% 44% 7.9 1.5 11.7 2.3
8 HSG 11,650 2.2% 9.4% 259% 199% 10.1 0.9 16.6 4.0
9 HT1 15,150 13.1% 10.6% 16% 6% 7.8 1.1 12.1 2.9
10 IMP 48,000 9.3% 15.4% 17% 32% 14.6 1.5 15.0 2.6
11 LPB 8,997 4.9% -0.3% 67% 117% 5.4 0.7 9.6 5.0
12 MBB 17,800 8.2% 4.7% 28% 35% 5.2 1.1 11.7 2.3
13 MCH 73,494 2.2% 11.7% 20% 73% 12.8 4.3 19.9 6.2
14 MWG 93,100 17.8% 12.8% 33% 24% 10.8 3.4 16.4 4.2
15 HND 18,193 1.6% 10.5% 183% 137% 7.6 1.5 10.8 2.8
16 NLG 27,500 3.4% 11.3% 26% 336% 7.3 1.4 9.5 1.6
17 NVL 62,700 -3.2% 13.6% 6% 25% 17.2 2.7 21.7 4.0
18 PHP 10,300 13.9% 10.4% 6% 58% 8.7 0.9 12.1 2.9
19 PPC 23,800 2.6% 0.8% 13% 77% 6.0 1.3 10.8 2.8
20 QNS 33,935 10.8% 30.6% 3% 5% 9.4 1.9 10.3 3.1
21 SCS 125,000 13.6% 6.0% 21% 24% 14.2 6.3 22.4 11.3
22 SHB 13,800 8.7% -12.7% 47% 32% 8.2 1.1 11.7 2.3
23 TCB 21,500 10.8% 7.0% 19% 34% 7.5 1.2 11.7 2.3
24 TLG 35,200 3.1% 15.7% 19% 111% 7.8 1.5 10.3 3.1
25 TPB 22,950 9.3% 13.1% 71% 128% 6.3 1.5 11.7 2.3
26 VCS 67,000 10.2% 10.7% 26% 17% 7.5 3.1 12.3 20.5
27 VIB 22,384 13.2% 32.0% 49% 14% 6.2 1.5 11.7 2.3
28 VND 12,350 7.4% 5.2% 2% 245% 6.7 0.8 9.5 1.6
29 VPB 22,900 7.3% 6.0% 12% 2% 6.8 1.3 11.7 2.3
    Trung bình 7.8% 10.6%            
    Biến động Vn-Index 5.6% 6.9%            
    Biến động HNX-Index 9.8% 9.6%            

danh mục cổ phiếu tăng trưởng

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Tốc độ tăng trưởng tốt: Chọn ra các cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng LNST theo quý/năm tốt
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 ACB 20,600 12.5% 14.9% 17% 13% 5.6 1.2 11.7 2.3
2 CTR 41,206 0.3% 14.4% 23% 36% 13.8 2.8 12.1 2.9
3 DIG 13,450 8.9% 11.6% 30% 70% 9.6 1.1 9.5 1.6
4 FOX 48,189 3.9% 6.0% 29% 49% 8.9 2.5 39.4 0.0
5 HDB 29,400 10.9% 7.7% 27% 44% 7.9 1.5 11.7 2.3
6 IMP 48,000 9.3% 15.4% 17% 32% 14.6 1.5 15.0 2.6
7 MBB 17,800 8.2% 4.7% 28% 35% 5.2 1.1 11.7 2.3
8 MWG 93,100 17.8% 12.8% 33% 24% 10.8 3.4 16.4 4.2
9 VHM 78,500 -1.4% 12.1% 49% 155% 12.3 4.6 21.7 4.0
10 SCS 125,000 13.6% 6.0% 21% 24% 14.2 6.3 22.4 11.3
11 SNZ 32,066 -0.8% 38.4% 45% 99% 17.9 2.5 12.1 2.9
12 TCB 21,500 10.8% 7.0% 19% 34% 7.5 1.2 11.7 2.3
13 TPB 22,950 9.3% 13.1% 71% 128% 6.3 1.5 11.7 2.3
14 VIB 22,384 13.2% 32.0% 49% 14% 6.2 1.5 11.7 2.3
15 VRE 28,300 6.2% 13.2% 18% 28% 23.1 2.4 21.7 4.0
16 VTP 104,130 16.5% 8.2% 36% 29% 16.1 6.4 12.1 2.9
    Trung bình 8.7% 13.6%            
    Biến động Vn-Index 5.6% 6.9%            
    Biến động HNX-Index 9.8% 9.6%            

danh mục cổ tức cao

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Có tỷ lệ cổ tức cao: Chọn ra các cổ phiếu có tỷ lệ trả cổ tức cao
  • Tăng trưởng LNST không âm và số dư tiền và tương đương tiền trên BCTC đủ để trả cổ tức: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 FOC 110,352 3.3% -6.0% 1% 1% 6.4 2.3 22.4 11.3
2 PAC 23,350 -2.7% 5.9% 9% 17% 6.3 1.6 12.1 2.9
3 PGI 20,200 9.5% 21.7% 17% 48% 10.8 1.2 9.5 1.6
4 PPC 23,800 2.6% 0.8% 13% 77% 6.0 1.3 10.8 2.8
    Trung bình 3.2% 5.6%            
    Biến động Vn-Index 5.6% 6.9%            
    Biến động HNX-Index 9.8% 9.6%            

Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.