Tiêu chí xây dựng danh mục
- Chỉ số định giá PE PB thấp hơn trung bình ngành đã phân theo vốn hóa (Small cap, Mid cap, và Large cap): Chọn ra các cổ phiếu có giá cổ phiếu thấp hơn giá trị
- Tăng trưởng LNST không âm: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
- Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
- Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT |
Mã |
Giá cổ phiếu |
Diễn biến giá cp 1 tháng |
Diễn biến giá cp 3 tháng |
Tăng trưởng LNST 2018 |
Tăng trưởng Q1/2019 |
Tiêu chí định giá |
PE |
PB |
PE ngành |
PB ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ACB |
29,200 |
2.5% |
-3.0% |
143% |
19% |
6.7 |
1.6 |
11.9 |
2.2 |
2 |
DGC |
30,500 |
1.7% |
-15.0% |
577% |
1027% |
4.4 |
1.2 |
11.6 |
1.7 |
3 |
FRT |
58,300 |
18.8% |
6.1% |
20% |
1% |
12.5 |
3.6 |
19.4 |
6.1 |
4 |
MBB |
21,300 |
5.4% |
-2.8% |
74% |
25% |
6.9 |
1.3 |
11.9 |
2.2 |
5 |
MSN |
85,000 |
-0.2% |
-3.1% |
58% |
6% |
18.5 |
3.2 |
26.9 |
7.5 |
6 |
NVL |
60,300 |
0.0% |
7.3% |
59% |
131% |
16.0 |
2.8 |
32.7 |
4.9 |
7 |
PPC |
31,000 |
18.8% |
27.9% |
31% |
27% |
7.7 |
1.6 |
10.1 |
1.8 |
8 |
PVS |
23,400 |
7.8% |
6.4% |
4% |
46% |
9.5 |
0.9 |
17.2 |
2.8 |
9 |
PVT |
16,450 |
0.6% |
0.9% |
45% |
15% |
6.9 |
1.2 |
8.8 |
1.8 |
|
|
Trung bình |
6.2% |
2.7% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến động Vn-Index |
1.8% |
-2.2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến động HNX-Index |
0.2% |
-4.2% |
|
|
|
|
|
|

Tiêu chí xây dựng danh mục
- Tốc độ tăng trưởng tốt: Chọn ra các cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng LNST theo quý/năm tốt
- Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
- Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT |
Mã |
Giá cổ phiếu |
Diễn biến giá cp 1 tháng |
Diễn biến giá cp 3 tháng |
Tăng trưởng LNST 2018 |
Tăng trưởng Q1/2019 |
Tiêu chí định giá |
PE |
PB |
PE ngành |
PB ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ACB |
29,200 |
2.5% |
-3.0% |
143% |
19% |
6.7 |
1.6 |
11.9 |
2.2 |
2 |
MBB |
21,300 |
5.4% |
-2.8% |
74% |
25% |
6.9 |
1.3 |
11.9 |
2.2 |
3 |
MWG |
95,400 |
10.3% |
15.8% |
31% |
29% |
12.9 |
4.1 |
16.1 |
3.9 |
4 |
NVL |
60,300 |
0.0% |
7.3% |
59% |
131% |
16.0 |
2.8 |
32.7 |
4.9 |
5 |
PHR |
60,600 |
7.3% |
15.4% |
93% |
13% |
13.1 |
3.0 |
11.6 |
1.7 |
6 |
PPC |
31,000 |
18.8% |
27.9% |
31% |
27% |
7.7 |
1.6 |
10.1 |
1.8 |
7 |
VCB |
72,600 |
10.2% |
8.0% |
61% |
34% |
16.1 |
3.6 |
11.9 |
2.2 |
|
|
Trung bình |
7.8% |
9.8% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến động Vn-Index |
1.8% |
-2.2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến động HNX-Index |
0.2% |
-4.2% |
|
|
|
|
|
|

Tiêu chí xây dựng danh mục
- Có tỷ lệ cổ tức cao: Chọn ra các cổ phiếu có tỷ lệ trả cổ tức cao
- Tăng trưởng LNST không âm và số dư tiền và tương đương tiền trên BCTC đủ để trả cổ tức: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
- Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
- Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT |
Mã |
Giá cổ phiếu |
Diễn biến giá cp 1 tháng |
Diễn biến giá cp 3 tháng |
Tăng trưởng LNST 2018 |
Tăng trưởng Q1/2019 |
Tiêu chí định giá |
PE |
PB |
PE ngành |
PB ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
STK |
25,300 |
12.7% |
13.2% |
79% |
29% |
8.2 |
1.6 |
10.0 |
1.8 |
2 |
CSV |
28,250 |
2.0% |
-2.3% |
5% |
3% |
5.0 |
1.5 |
11.6 |
1.7 |
3 |
CTR |
29,132 |
9.7% |
10.5% |
33% |
22% |
9.3 |
1.8 |
#N/A |
#N/A |
4 |
DPR |
44,000 |
1.4% |
14.6% |
10% |
-45% |
9.4 |
0.9 |
11.6 |
1.7 |
5 |
FMC |
29,300 |
5.0% |
5.4% |
61% |
26% |
6.3 |
1.7 |
10.0 |
1.8 |
6 |
HCM |
24,600 |
7.7% |
-4.2% |
22% |
-75% |
12.8 |
1.6 |
10.1 |
1.4 |
7 |
IJC |
11,000 |
10.0% |
-3.5% |
26% |
27% |
5.8 |
0.8 |
10.1 |
1.4 |
8 |
KBC |
15,350 |
7.7% |
4.1% |
28% |
-57% |
10.6 |
0.7 |
10.1 |
1.4 |
9 |
KSB |
23,150 |
8.7% |
-13.3% |
18% |
-19% |
3.8 |
1.2 |
11.6 |
1.7 |
10 |
PPC |
31,000 |
18.8% |
27.9% |
31% |
27% |
7.7 |
1.6 |
10.1 |
1.8 |
11 |
PVT |
16,450 |
0.6% |
0.9% |
45% |
15% |
6.9 |
1.2 |
8.8 |
1.8 |
12 |
REE |
33,350 |
4.2% |
5.7% |
30% |
-8% |
5.6 |
1.1 |
8.8 |
1.8 |
|
|
Trung bình |
7.4% |
4.9% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến động Vn-Index |
1.8% |
-2.2% |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biến động HNX-Index |
0.2% |
-4.2% |
|
|
|
|
|
|