Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Danh mục theo Phân tích cơ bản ?NĐT có thể lựa chọn 03 danh mục theo PTCB. Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư giá trị, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư tăng trưởng, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược cổ tức. NĐT kết hợp thêm Định giá nhanh, PTKT, Khuyến nghị tỷ trọng cổ phiếu.

DM theo PTCB 09.07.2019

Chia sẻ trên:   

 
danh mục cổ phiếu giá trị
Tiêu chí xây dựng danh mục
  • Chỉ số định giá PE PB thấp hơn trung bình ngành đã phân theo vốn hóa (Small cap, Mid cap, và Large cap): Chọn ra các cổ phiếu có giá cổ phiếu thấp hơn giá trị
  • Tăng trưởng LNST không âm: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2018 Tăng trưởng Q1/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 ACB 29,800 4.2% -1.3% 143% 19% 6.7 1.6 11.9 2.2
2 DGC 30,900 3.3% -13.4% 577% 1027% 4.4 1.2 11.6 1.7
3 MBB 21,200 2.9% -4.3% 74% 25% 6.9 1.3 11.9 2.2
4 MSN 84,200 -2.9% -4.6% 58% 6% 18.5 3.2 26.9 7.5
5 NVL 60,100 -1.0% 5.6% 59% 131% 16.0 2.8 32.7 4.9
6 PPC 31,300 13.8% 29.1% 31% 27% 7.7 1.6 10.1 1.8
7 PVS 23,600 4.0% 5.4% 4% 46% 9.5 0.9 17.2 2.8
8 PVT 17,300 4.5% 4.2% 45% 15% 6.9 1.2 8.8 1.8
    Trung bình 3.6% 2.6%            
    Biến động Vn-Index 0.7% -1.3%            
    Biến động HNX-Index 1.1% -2.2%            

danh mục cổ phiếu tăng trưởng

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Tốc độ tăng trưởng tốt: Chọn ra các cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng LNST theo quý/năm tốt
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2018 Tăng trưởng Q1/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 ACB 29,800 4.2% -1.3% 143% 19% 6.7 1.6 11.9 2.2
2 MBB 21,200 2.9% -4.3% 74% 25% 6.9 1.3 11.9 2.2
3 MWG 97,000 9.5% 17.3% 31% 29% 12.9 4.1 16.1 3.9
4 NVL 60,100 -1.0% 5.6% 59% 131% 16.0 2.8 32.7 4.9
5 PHR 59,600 1.9% 12.7% 93% 13% 13.1 3.0 11.6 1.7
6 PPC 31,300 13.8% 29.1% 31% 27% 7.7 1.6 10.1 1.8
7 VCB 71,900 7.8% 5.6% 61% 34% 16.1 3.6 11.9 2.2
    Trung bình 5.6% 9.2%            
    Biến động Vn-Index 0.7% -1.3%            
    Biến động HNX-Index 1.1% -2.2%            

danh mục cổ tức cao

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Có tỷ lệ cổ tức cao: Chọn ra các cổ phiếu có tỷ lệ trả cổ tức cao
  • Tăng trưởng LNST không âm và số dư tiền và tương đương tiền trên BCTC đủ để trả cổ tức: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2018 Tăng trưởng Q1/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 STK 25,100 7.5% 10.6% 79% 29% 8.2 1.6 10.0 1.8
2 CSV 28,000 2.2% -5.4% 5% 3% 5.0 1.5 11.6 1.7
3 CTR 30,882 11.0% 18.9% 33% 22% 9.3 1.8 #N/A #N/A
4 DPR 43,350 -1.8% 10.6% 10% -45% 9.4 0.9 11.6 1.7
5 FMC 29,300 2.8% 1.4% 61% 26% 6.3 1.7 10.0 1.8
6 HCM 24,050 1.7% -6.3% 22% -75% 12.8 1.6 10.1 1.4
7 IJC 10,900 6.9% -6.0% 26% 27% 5.8 0.8 10.1 1.4
8 KBC 15,350 5.1% 1.7% 28% -57% 10.6 0.7 10.1 1.4
9 PPC 31,300 13.8% 29.1% 31% 27% 7.7 1.6 10.1 1.8
10 PVT 17,300 4.5% 4.2% 45% 15% 6.9 1.2 8.8 1.8
11 REE 33,550 3.7% 3.7% 30% -8% 5.6 1.1 8.8 1.8
    Trung bình 5.2% 5.7%            
    Biến động Vn-Index 0.7% -1.3%            
    Biến động HNX-Index 1.1% -2.2%