Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Xu hướng ngành ?Xu hướng thị trường là một sản phẩm được định hướng cung cấp cho nhà đầu tư một bức tranh tổng thể về diễn biến của thị trường với đa chiều các góc độ phân tích biến động các ngành.

VN30 (54.2%)

46%

Ngân hàng (31%)

25%

Bất động sản (14.2%)

68%

Thực phẩm (9.8%)

54%

SX Công nghiệp (7.9%)

78%

Hạ tầng (6.4%)

74%

Hóa chất (4.3%)

87%

Tài nguyên CB (4.1%)

86%

Công nghệ (4.1%)

98%

Dịch vụ tài chính (4%)

90%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.7%)

57%

Dầu khí (2.4%)

54%

Bán lẻ (1.8%)

34%

Du lịch và giải trí (1.7%)

31%

Tiêu dùng (1.5%)

87%

Y tế (0.9%)

74%

Bảo hiểm (0.9%)

18%

Quỹ ĐT (0.5%)

87%

Viễn thông (0.5%)

6%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.3%)

69%

Truyền thông (0.1%)

50%

VN30 (54.2%)

46%

Công nghệ (4.1%)

98%

Dịch vụ tài chính (4%)

90%

Hóa chất (4.3%)

87%

Tiêu dùng (1.5%)

87%

Quỹ ĐT (0.5%)

87%

Tài nguyên CB (4.1%)

86%

SX Công nghiệp (7.9%)

78%

Y tế (0.9%)

74%

Hạ tầng (6.4%)

74%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.3%)

69%

Bất động sản (14.2%)

68%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.7%)

57%

Dầu khí (2.4%)

54%

Thực phẩm (9.8%)

54%

Truyền thông (0.1%)

50%

Bán lẻ (1.8%)

34%

Du lịch và giải trí (1.7%)

31%

Ngân hàng (31%)

25%

Bảo hiểm (0.9%)

18%

Viễn thông (0.5%)

6%
Công nghệ
86
CP tiêu biểu:
FPT ELC CMG VGI VTK
Hóa chất
83
CP tiêu biểu:
DGC BMP DCM PHR DPM
Dịch vụ tài chính
73
CP tiêu biểu:
FTS SSI VIX VND HCM
Quỹ ĐT
65
CP tiêu biểu:
Bán lẻ
62
CP tiêu biểu:
AST DGW MWG FRT CLX
Viễn thông
61
CP tiêu biểu:
FOX TTN FOC ABC
SX Công nghiệp
60
CP tiêu biểu:
GMD ACV REE VEA SCS
Ngân hàng
60
CP tiêu biểu:
ACB HDB TCB VCB MBB
Tiêu dùng
60
CP tiêu biểu:
PNJ TCM LIX PPH TNG
Tài nguyên CB
56
CP tiêu biểu:
PAT HPG CST CAP DHC
Ôtô và linh kiện ôtô
55
CP tiêu biểu:
DRC HHS CTF HAX CSM
Thực phẩm
49
CP tiêu biểu:
VHC QNS KDC VNM MCH
Bất động sản
44
CP tiêu biểu:
VHM KDH IDC VPI VRE
Dầu khí
42
CP tiêu biểu:
BSR PLX PVD OIL PVS
Bảo hiểm
40
CP tiêu biểu:
BIC BMI VNR MIG BVH
Xây dựng và vật liệu xây dựng
37
CP tiêu biểu:
VCS CTR SCL LCG DTD
Y tế
35
CP tiêu biểu:
IMP DP3 DBD TNH DHG
Hạ tầng
32
CP tiêu biểu:
CHP GAS VSH VPD NT2
Du lịch và giải trí
27
CP tiêu biểu:
DSN VTR HVN VJC OCH
Truyền thông
20
CP tiêu biểu:
ODE EID VNB SED NBE
0
CP tiêu biểu: