Để xem thông tin giao dịch chứng quyền trên phần mềm HSC Trade (dành cho điện thoại), khách hàng làm theo các bước hướng dẫn sau đây:
Bước 1: Khách hàng vào mục Chuyển trang ở góc phái phía trên màn hình, sau đó chọn Thông tin cổ phiếu.
Bước 2: Cửa số thông tin cổ phiếu hiện ra, khách hàng gõ mã chứng quyền cần xem vào ô tìm kiếm để hiển thị thông tin giao dịch của mã chứng quyền đó.
Các thông tin giao dịch chứng quyền bao gồm:
Phí quyền mua |
Thể hiện giá chứng khoán cơ sở còn cách điểm hòa vốn bao nhiêu % khi mua chứng quyền và nắm giữ đến ngày đáo hạn, với giá chứng quyền và mức giá cơ sở ở thời điểm hiện tại. |
Tỷ lệ đòn bẩy |
Thể hiện mức độ đòn bẩy của chứng quyền |
Số lượng niêm yết |
Số lượng chứng quyền niêm yết |
TS cơ sở |
Tài sản cơ sở là cổ phiếu |
Giá thực hiện |
Mức giá mà bên nắm giữ chứng quyền co thể mua hoặc bán chứng khoán cơ sở vào ngày đáo hạn (đối với chứng quyền kiểu Châu Âu). |
Tỷ lệ thực hiện |
Tỷ lệ chuyển đổi được tính bằng số lượng chứng quyền cần nắm giữ để được quyền chuyển đổi thành một đơn vị tài sản cơ sở. |
Moneyness |
Trạng thái chứng quyền thể hiện theo % chênh lệch giữ giá hiện tại của cổ phiếu và giá thực hiện |
Mở cửa (P1) |
Giá mở cửa |
Cao/Thấp |
Giá cao nhất, thấp nhất trong phiên |
GTC/TB |
Giá tham chiếu, giá trung bình trong phiên |
Trần/Sàn |
Giá trần, giá sàn |
Giá (P2) |
Giá phiên 2 tính tới thời điểm hiện tại |
Khối lượng |
|
Giá trị |
Giá trị giao dịch |
CK cơ sở/ % TĐ |
% thay đổi của giá chứng khoán cơ sở |
Ngày GD cuối |
Ngày giao dịch cuối cùng |
Sàn GD |
Sàn giao dịch của chứng quyền – HOSE |
Hướng dẫn được xem nhiều nhất
Tin tức nổi bật