Sở giao dịch | HSX |
Thời gian giao dịch |
Tương tự cổ phiếu, cụ thể: Khớp lệnh định kỳ mở cửa: 09:00 – 09:15 Khớp lệnh liên tục phiên sáng: 09:15 – 11:30 Khớp lệnh liên tục phiên chiều: 13:00 – 14:30 Khớp lệnh định kỳ đóng cửa: 14:30 – 14:45 Thỏa thuận: 09:00 – 14:45 |
Giá tham chiếu | Giá đóng cửa của ngày giao dịch gần nhất trước đó |
Giá trần | ![]() |
Giá sàn | ![]() |
Phương thức giao dịch | Khớp lệnh và thỏa thuận |
Đơn vị giao dịch |
Khớp lệnh: 10 CW, tối đa 500,000 CW/ lệnh Thỏa thuận: từ 20,000 CW trở lên |
Đơn vị yết giá |
Khớp lệnh: 10 đ Thỏa thuận: không quy định |
Loại lệnh áp dụng |
ATO, LO, MP, ATC |
Sửa, hủy lệnh |
Chỉ được phép sửa, huỷ lệnh chưa thực hiện hoặc phần còn lại của lệnh chưa thực hiện trong phiên liên tục Không được sửa, huỷ lệnh trong phiên định kỳ mở cửa và phiên định kỳ đóng cửa (kể cả các lệnh được chuyển từ phiên liên tục sang) Giao dịch thỏa thuận không được phép hủy. |
Ví dụ về biên độ giá:
VNM | CVNM1904 (TLCĐ là 1) | |
Giá tham chiếu | 130,000 đ | 3,840 đ |
Biên độ giá |
130,000 ± 9,100 đ Min 120,900 đ, Max 139,100 đ |
3,840 ± 9,100 đ Min 10 đ, Max 12,940 đ |
Ngày thanh toán: T+2
Phương thức: Thanh toán bù trừ đa phương
Trường hợp nhà đầu tư giữ CW đến đáo hạn, CW được tự động thanh toán nếu ở trạng thái có lãi.
Thời gian thanh toán: E + 5 (E: ngày đáo hạn Chứng quyền)
Phương thức thanh toán: Bằng tiền
Cách thức: Phân bổ trực tiếp vào tài khoản chứng khoán
Hướng dẫn được xem nhiều nhất
Tin tức nổi bật