1. Mẫu Hợp đồng Tương lai chỉ số VN30
Điều Khoản | Chi Tiết |
---|---|
Tên hợp đồng | Hợp đồng tương lai chỉ số VN30 |
Mã hợp đồng | VN30FYYMM |
Tài sản cơ sở | Chỉ số VN30 |
Hệ số nhân hợp đồng | 100,000 đồng |
Tháng đáo hạn | Tháng gần nhất, tháng kế tiếp, tháng cuối quý gần nhất, tháng cuối quý tiếp theo |
Bước giá | 0.1 điểm chỉ số (tương đương 10,000 đồng) |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày thứ năm lần ba trong tháng đáo hạn |
Giá thanh toán hàng ngày | Theo quy định của VSD |
Giá thanh toán cuối cùng | Là giá đóng cửa của chỉ số VN30 tại ngày giao dịch cuối cùng của hợp đồng tương lai |
Ngày thanh toán cuối cùng | Ngày làm việc liền sau ngày giao dịch cuối cùng |
Phương thức thanh toán | Thanh toán bằng tiền |
2. Thời gian Giao dịch
Phương thức giao dịch | Giờ giao dịch |
---|---|
Khớp lệnh định kỳ mở cửa | 08:45 – 09:00 |
Khớp lệnh liên tục phiên sáng | 09:00 – 11:30 |
Khớp lệnh liên tục phiên chiều | 13:00 – 14:30 |
Khớp lệnh định kỳ đóng cửa | 14:30 – 14:45 |
Thỏa thuận | 08:45 – 14:45 |
3. Biên độ giao động giá
4. Giá tham chiếu
5. Giới hạn lệnh
6. Giới hạn vị thế
7. Phương thức giao dịch
8. Đơn vị giao dịch
9. Khối lượng giao dịch tối thiểu
10. Loại lệnh áp dụng
11. Sửa, hủy lệnh
Hướng dẫn được xem nhiều nhất
Tin tức nổi bật