Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Danh mục theo Phân tích cơ bản ?NĐT có thể lựa chọn 03 danh mục theo PTCB. Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư giá trị, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư tăng trưởng, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược cổ tức. NĐT kết hợp thêm Định giá nhanh, PTKT, Khuyến nghị tỷ trọng cổ phiếu.

DM theo PTCB 01.07.2020

Chia sẻ trên:   

 
danh mục cổ phiếu giá trị
Tiêu chí xây dựng danh mục
  • Chỉ số định giá PE PB thấp hơn trung bình ngành đã phân theo vốn hóa (Small cap, Mid cap, và Large cap): Chọn ra các cổ phiếu có giá cổ phiếu thấp hơn giá trị
  • Tăng trưởng LNST không âm: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 ACB 23,200 -9.0% 12.6% 17% 13% 6.3 1.4 11.7 2.2
2 BWE 23,800 8.4% 35.6% 47% 74% 7.5 1.6 10.8 2.9
3 DHC 35,550 -2.9% 8.4% 35% 245% 10.5 1.8 16.6 3.9
4 DIG 12,300 -2.4% 11.3% 30% 70% 8.8 1.0 9.5 1.5
5 HT1 13,550 -9.1% 20.4% 16% 6% 6.9 1.0 12.1 2.9
6 KBC 14,050 -1.4% 13.3% 15% 37% 7.7 0.7 9.5 1.5
7 LPB 8,190 -5.9% 28.9% 67% 117% 4.9 0.6 9.6 4.6
8 MCH 69,979 -2.8% 3.8% 20% 73% 12.2 4.1 19.9 5.7
9 HND 17,314 3.4% 22.3% 183% 137% 7.2 1.4 10.8 2.9
10 NLG 24,900 7.6% 27.0% 26% 336% 6.6 1.2 9.5 1.5
11 NVL 61,300 12.9% 17.9% 6% 25% 16.8 2.7 21.7 3.9
12 PHP 9,300 -3.1% 1.1% 6% 58% 7.8 0.8 12.1 2.9
13 PPC 24,100 -1.2% 6.5% 13% 77% 6.1 1.3 10.8 2.9
14 PTB 50,500 8.1% 22.8% 13% 3% 5.5 1.3 12.1 2.9
15 QNS 29,286 12.6% 25.5% 3% 5% 8.1 1.6 10.3 2.9
16 QTP 11,671 1.4% 7.9% 137% 25% 8.0 1.1 10.8 2.9
17 SCS 117,800 -1.8% 16.6% 21% 24% 13.4 5.9 22.4 11.2
18 TCB 19,800 -7.3% 16.8% 19% 34% 6.9 1.1 11.7 2.2
19 TLG 35,500 13.1% 25.2% 19% 111% 7.8 1.5 10.3 2.9
20 TPB 20,850 -5.0% 19.5% 71% 128% 5.7 1.3 11.7 2.2
21 VCS 62,500 -6.3% 5.0% 26% 17% 7.0 2.9 12.3 19.8
22 VIB 17,515 0.4% 23.4% 49% 14% 4.9 1.2 11.7 2.2
23 VND 13,200 1.9% 15.8% 2% 245% 7.2 0.8 9.5 1.5
24 DVN 10,990 0.9% 13.0% 7% 24% 13.1 1.0 15.0 2.5
25 VRE 26,450 -5.9% 26.9% 18% 28% 21.6 2.2 21.7 3.9
    Trung bình 0.3% 17.1%            
    Biến động Vn-Index -4.3% 14.5%            
    Biến động HNX-Index -4.1% 8.2%            

danh mục cổ phiếu tăng trưởng

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Tốc độ tăng trưởng tốt: Chọn ra các cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng LNST theo quý/năm tốt
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 ACB 23,200 -9.0% 12.6% 17% 13% 6.3 1.4 11.7 2.2
2 CTR 45,572 -2.9% 38.0% 23% 36% 15.3 3.1 12.1 2.9
3 DIG 12,300 -2.4% 11.3% 30% 70% 8.8 1.0 9.5 1.5
4 FOX 49,560 11.6% 28.7% 29% 49% 9.1 2.6 39.4 0.0
5 IMP 57,000 -4.7% 21.4% 17% 32% 17.3 1.8 15.0 2.5
6 VHM 76,900 -1.3% 24.6% 49% 155% 12.1 4.5 21.7 3.9
7 SCS 117,800 -1.8% 16.6% 21% 24% 13.4 5.9 22.4 11.2
8 TCB 19,800 -7.3% 16.8% 19% 34% 6.9 1.1 11.7 2.2
9 TPB 20,850 -5.0% 19.5% 71% 128% 5.7 1.3 11.7 2.2
10 VIB 17,515 0.4% 23.4% 49% 14% 4.9 1.2 11.7 2.2
11 VRE 26,450 -5.9% 26.9% 18% 28% 21.6 2.2 21.7 3.9
12 VTP 134,721 0.9% 22.9% 36% 29% 20.8 8.3 12.1 2.9
    Trung bình -2.3% 21.9%            
    Biến động Vn-Index -4.3% 14.5%            
    Biến động HNX-Index -4.1% 8.2%            

danh mục cổ tức cao

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Có tỷ lệ cổ tức cao: Chọn ra các cổ phiếu có tỷ lệ trả cổ tức cao
  • Tăng trưởng LNST không âm và số dư tiền và tương đương tiền trên BCTC đủ để trả cổ tức: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 FMC 26,200 1.9% 45.4% 27% 6% 4.8 1.3 10.3 2.9
2 FOC 118,100 -6.8% 28.6% 1% 1% 6.8 2.5 22.4 11.2
3 PGI 17,400 11.9% 20.0% 17% 48% 9.3 1.0 9.5 1.5
4 PPC 24,100 -1.2% 6.5% 13% 77% 6.1 1.3 10.8 2.9
5 QNS 29,286 12.6% 25.5% 3% 5% 8.1 1.6 10.3 2.9
6 VFG 39,000 -0.5% 0.0% 8% -5% 8.8 1.4 16.6 3.9
    Trung bình 3.0% 21.0%            
    Biến động Vn-Index -4.3% 14.5%            
    Biến động HNX-Index -4.1% 8.2%            

 

Bạn đang xem nội dung báo cáo phân tích miễn phí của HSC Online. Để xem nội dung các báo cáo chuyên sâu hơn dành cho khách hàng có tài khoản chứng khoán tại HSC, vui lòng đăng ký tại Mở tài khoản chứng khoán hoặc xem Quyền lợi khách hàng khi mở tài khoản chứng khoán tại HSC Online.

Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.