Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Danh mục theo Phân tích cơ bản ?NĐT có thể lựa chọn 03 danh mục theo PTCB. Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư giá trị, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư tăng trưởng, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược cổ tức. NĐT kết hợp thêm Định giá nhanh, PTKT, Khuyến nghị tỷ trọng cổ phiếu.

DM theo PTCB 21.05.2020

Chia sẻ trên:   

 
danh mục cổ phiếu giá trị
Tiêu chí xây dựng danh mục
  • Chỉ số định giá PE PB thấp hơn trung bình ngành đã phân theo vốn hóa (Small cap, Mid cap, và Large cap): Chọn ra các cổ phiếu có giá cổ phiếu thấp hơn giá trị
  • Tăng trưởng LNST không âm: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 AAA 12,550 9.6% 1.2% 160% 14% 4.6 0.7 16.6 3.9
2 ACB 22,400 13.1% -6.7% 17% 13% 6.1 1.3 11.7 2.2
3 BWE 21,650 17.7% 7.7% 47% 74% 6.8 1.5 10.8 2.8
4 DHC 36,500 0.3% 2.5% 35% 245% 10.8 1.8 16.6 3.9
5 DIG 12,200 7.0% -3.2% 30% 70% 8.7 1.0 9.5 1.5
6 DRC 19,200 8.8% -14.3% 78% 147% 9.1 1.4 10.3 2.8
7 EVF 7,592 8.2% -9.3% 12% 20% 8.8 0.6 9.5 1.5
8 HDB 25,050 24.6% -8.1% 27% 44% 6.7 1.3 11.7 2.2
9 TCH 22,200 8.3% -46.6% 102% 361% 14.5 1.8 19.9 5.8
10 LPB 7,498 10.8% 10.4% 67% 117% 4.5 0.6 9.6 5.1
11 MBB 17,600 12.5% -12.4% 28% 35% 5.2 1.1 11.7 2.2
12 MSN 63,800 12.7% 24.9% 13% 27% 13.4 1.7 19.9 5.8
13 MWG 87,000 9.6% -18.1% 33% 24% 10.1 3.2 16.4 4.0
14 HND 18,361 13.2% 18.2% 183% 137% 7.6 1.5 10.8 2.8
15 NVL 53,500 1.9% -0.2% 6% 25% 14.7 2.3 21.7 4.0
16 PHP 9,200 7.0% -2.1% 6% 58% 7.8 0.8 12.1 2.8
17 QNS 24,175 6.4% -3.4% 3% 5% 6.7 1.3 10.3 2.8
18 QTP 11,596 11.1% -4.3% 137% 25% 8.0 1.1 10.8 2.8
19 SHP 24,000 5.3% 0.6% 15% 35% 10.4 1.8 10.8 2.8
20 TCB 22,000 30.6% 2.3% 19% 34% 7.6 1.2 11.7 2.2
21 TPB 21,800 26.7% 7.7% 71% 128% 6.0 1.4 11.7 2.2
22 VCS 65,600 11.9% -0.6% 26% 17% 7.3 3.0 12.3 21.1
23 VPB 24,700 26.3% -7.8% 12% 2% 7.3 1.4 11.7 2.2
24 VRE 26,300 7.8% -10.4% 18% 28% 21.5 2.2 21.7 4.0
    Trung bình 12.1% -3.0%            
    Biến động Vn-Index 12.5% -4.5%            
    Biến động HNX-Index 1.0% 1.5%            

danh mục cổ phiếu tăng trưởng

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Tốc độ tăng trưởng tốt: Chọn ra các cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng LNST theo quý/năm tốt
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 ACB 22,400 13.1% -6.7% 17% 13% 6.1 1.3 11.7 2.2
2 ACV 61,169 1.9% 9.6% 36% 93% 16.0 3.6 12.3 21.1
3 DIG 12,200 7.0% -3.2% 30% 70% 8.7 1.0 9.5 1.5
4 FOX 49,806 7.9% 6.0% 29% 49% 9.2 2.6 39.4 0.0
5 HDB 25,050 24.6% -8.1% 27% 44% 6.7 1.3 11.7 2.2
6 MBB 17,600 12.5% -12.4% 28% 35% 5.2 1.1 11.7 2.2
7 MWG 87,000 9.6% -18.1% 33% 24% 10.1 3.2 16.4 4.0
8 VHM 78,000 14.7% -7.1% 49% 155% 12.3 4.6 21.7 4.0
9 PDR 28,200 13.3% 9.5% 36% 58% 10.6 2.2 9.5 1.5
10 TCB 22,000 30.6% 2.3% 19% 34% 7.6 1.2 11.7 2.2
11 TPB 21,800 26.7% 7.7% 71% 128% 6.0 1.4 11.7 2.2
12 VRE 26,300 7.8% -10.4% 18% 28% 21.5 2.2 21.7 4.0
13 VTP 126,600 8.2% 2.7% 36% 29% 19.6 7.8 12.1 2.8
    Trung bình 13.7% -2.2%            
    Biến động Vn-Index 12.5% -4.5%            
    Biến động HNX-Index 1.0% 1.5%            

danh mục cổ tức cao

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Có tỷ lệ cổ tức cao: Chọn ra các cổ phiếu có tỷ lệ trả cổ tức cao
  • Tăng trưởng LNST không âm và số dư tiền và tương đương tiền trên BCTC đủ để trả cổ tức: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 FOC 131,667 10.6% 10.1% 1% 1% 7.6 2.7 22.4 11.2
2 NTL 17,600 3.5% -9.3% 132% 41% 4.6 1.0 9.5 1.5
3 QNS 24,175 6.4% -3.4% 3% 5% 6.7 1.3 10.3 2.8
    Trung bình 6.9% -0.8%            
    Biến động Vn-Index 12.5% -4.5%            
    Biến động HNX-Index 1.0% 1.5%            

 

Bạn đang xem nội dung báo cáo phân tích miễn phí của HSC Online. Để xem nội dung các báo cáo chuyên sâu hơn dành cho khách hàng có tài khoản chứng khoán tại HSC, vui lòng đăng ký tại Mở tài khoản chứng khoán hoặc xem Quyền lợi khách hàng khi mở tài khoản chứng khoán tại HSC Online.

Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.