Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Danh mục theo Phân tích cơ bản ?NĐT có thể lựa chọn 03 danh mục theo PTCB. Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư giá trị, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư tăng trưởng, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược cổ tức. NĐT kết hợp thêm Định giá nhanh, PTKT, Khuyến nghị tỷ trọng cổ phiếu.

DM theo PTCB 29.04.2020

Chia sẻ trên:   

 
danh mục cổ phiếu giá trị
Tiêu chí xây dựng danh mục
  • Chỉ số định giá PE PB thấp hơn trung bình ngành đã phân theo vốn hóa (Small cap, Mid cap, và Large cap): Chọn ra các cổ phiếu có giá cổ phiếu thấp hơn giá trị
  • Tăng trưởng LNST không âm: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 AAA 12,350 31.5% 12.3% 160% 14% 4.5 0.7 16.6 3.8
2 BWE 20,400 27.5% 6.3% 47% 74% 6.4 1.4 10.8 2.8
3 DHC 38,000 22.3% 0.4% 35% 245% 11.2 1.9 16.6 3.8
4 DRC 19,250 32.3% -14.4% 78% 147% 9.1 1.4 10.3 2.7
5 EVF 7,106 18.0% 10.8% 12% 20% 8.2 0.5 9.5 1.4
6 HSG 7,350 69.6% -2.9% 259% 199% 6.4 0.6 16.6 3.8
7 KBC 12,700 14.4% -14.8% 15% 37% 7.0 0.6 9.5 1.4
8 LPB 6,990 24.5% 4.6% 67% 117% 4.2 0.5 9.6 4.9
9 MCH 67,419 18.5% 4.9% 20% 73% 11.8 3.9 19.9 5.3
10 MSN 58,800 20.0% 17.6% 13% 27% 12.3 1.6 19.9 5.3
11 HND 17,501 28.6% 20.9% 183% 137% 7.3 1.4 10.8 2.8
12 NLG 22,500 12.5% -12.8% 26% 336% 5.9 1.1 9.5 1.4
13 NVL 53,200 2.5% -3.3% 6% 25% 14.6 2.3 21.7 3.6
14 PHP 8,900 -2.2% -6.3% 6% 58% 7.5 0.8 12.1 2.8
15 PME 61,700 10.2% 10.2% 4% 19% 14.4 2.4 15.0 2.5
16 PPC 24,900 23.0% 2.6% 13% 77% 6.3 1.3 10.8 2.8
17 VCS 62,300 17.5% 1.2% 26% 17% 7.0 2.9 12.3 20.1
18 VGC 17,300 22.7% 0.3% 15% 29% 11.9 1.2 12.1 2.8
    Trung bình 21.9% 2.1%            
    Biến động Vn-Index 16.1% -17.2%            
    Biến động HNX-Index 15.3% 4.2%            

danh mục cổ phiếu tăng trưởng

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Tốc độ tăng trưởng tốt: Chọn ra các cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng LNST theo quý/năm tốt
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 ACV 58,966 38.7% 6.6% 36% 93% 15.4 3.5 12.3 20.1
2 CTR 38,951 39.6% -8.6% 23% 36% 13.1 2.7 12.1 2.8
3 FOX 46,966 13.7% 17.4% 29% 49% 8.6 2.5 39.4 0.0
4 PDR 26,800 7.6% 2.7% 36% 58% 10.1 2.0 9.5 1.4
5 VTP 125,014 20.7% 9.0% 36% 29% 19.3 7.7 12.1 2.8
    Trung bình 24.1% 5.4%            
    Biến động Vn-Index 16.1% -17.2%            
    Biến động HNX-Index 15.3% 4.2%            

danh mục cổ tức cao

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Có tỷ lệ cổ tức cao: Chọn ra các cổ phiếu có tỷ lệ trả cổ tức cao
  • Tăng trưởng LNST không âm và số dư tiền và tương đương tiền trên BCTC đủ để trả cổ tức: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2019 Tăng trưởng Q4/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 FMC 22,850 43.3% -7.9% 27% 6% 4.2 1.1 10.3 2.7
2 FOC 129,857 23.4% 4.3% 1% 1% 7.5 2.7 22.4 10.9
3 KDF 24,298 3.4% -11.3% 420% -107% 9.5 2.0 10.3 2.7
4 NTL 17,100 13.2% -12.7% 132% 41% 4.4 1.0 9.5 1.4
5 PAC 22,300 31.2% -4.3% 9% 17% 6.0 1.5 12.1 2.8
6 PGI 15,600 7.2% -1.9% 17% 48% 8.3 0.9 9.5 1.4
7 PPC 24,900 23.0% 2.6% 13% 77% 6.3 1.3 10.8 2.8
    Trung bình 20.7% -4.5%            
    Biến động Vn-Index 16.1% -17.2%            
    Biến động HNX-Index 15.3% 4.2%            

 

Bạn đang xem nội dung báo cáo phân tích miễn phí của HSC Online. Để xem nội dung các báo cáo chuyên sâu hơn dành cho khách hàng có tài khoản chứng khoán tại HSC, vui lòng đăng ký tại Mở tài khoản chứng khoán hoặc xem Quyền lợi khách hàng khi mở tài khoản chứng khoán tại HSC Online.

Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.