Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Danh mục theo Phân tích cơ bản ?NĐT có thể lựa chọn 03 danh mục theo PTCB. Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư giá trị, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược đầu tư tăng trưởng, Danh mục cổ phiếu theo chiến lược cổ tức. NĐT kết hợp thêm Định giá nhanh, PTKT, Khuyến nghị tỷ trọng cổ phiếu.

DM theo PTCB 31.01.2020

Chia sẻ trên:   

 
danh mục cổ phiếu giá trị
Tiêu chí xây dựng danh mục
  • Chỉ số định giá PE PB thấp hơn trung bình ngành đã phân theo vốn hóa (Small cap, Mid cap, và Large cap): Chọn ra các cổ phiếu có giá cổ phiếu thấp hơn giá trị
  • Tăng trưởng LNST không âm: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2018 Tăng trưởng Q3/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 BCM 27,819 -6.2% -5.3% 162% 25% 11.4 2.2 32.8 4.9
2 CAV 57,500 0.9% 8.5% 23% 18% 6.5 2.2 10.6 2.9
3 DMC 76,000 8.9% 8.3% 10% 6% 10.8 2.1 15.2 2.6
4 HT1 14,700 0.3% -5.0% 32% 82% 7.7 1.0 10.6 2.9
5 MBB 20,800 -1.0% -9.6% 74% 26% 6.8 1.4 13.6 2.4
6 MWG 110,800 -2.7% -13.2% 31% 32% 13.3 4.3 18.3 5.4
7 PME 57,500 6.5% 7.5% 8% 5% 13.2 2.2 15.2 2.6
8 PPC 25,600 -6.2% 7.2% 31% 18% 8.6 1.5 13.1 3.1
9 SHB 7,500 21.0% 11.9% 9% 101% 3.1 0.4 8.5 1.8
10 SHP 21,600 -0.9% -1.4% 1% 17% 10.4 1.7 13.1 3.1
11 STB 10,200 1.0% -6.0% 52% 373% 6.5 0.7 13.6 2.4
12 VIB 17,133 -3.2% -5.0% 95% 92% 4.8 1.2 13.6 2.4
13 VPB 22,450 14.8% 1.8% 14% 63% 5.7 1.2 13.6 2.4
14 VCW 30,800 -0.4% -7.4% 29% 28% 9.2 2.4 13.1 3.1
    Trung bình 2.3% -0.5%            
    Biến động Vn-Index -2.3% -6.2%            
    Biến động HNX-Index 0.0% -2.7%            

danh mục cổ phiếu tăng trưởng

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Tốc độ tăng trưởng tốt: Chọn ra các cổ phiếu có tốc độ tăng trưởng LNST theo quý/năm tốt
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2018 Tăng trưởng Q3/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 CAV 57,500 0.9% 8.5% 23% 18% 6.5 2.2 10.6 2.9
2 HPX 26,550 0.8% 0.8% 39% 1448% 12.9 2.0 10.5 1.8
3 MBB 20,800 -1.0% -9.6% 74% 26% 6.8 1.4 13.6 2.4
4 MWG 110,800 -2.7% -13.2% 31% 32% 13.3 4.3 18.3 5.4
5 SGN 85,000 0.2% -0.7% 26% 22% 9.3 3.4 10.6 2.9
6 VCB 88,700 -0.5% 2.4% 61% 72% 16.1 3.9 13.6 2.4
7 VIB 17,133 -3.2% -5.0% 95% 92% 4.8 1.2 13.6 2.4
8 VTP 115,453 0.0% -6.5% 64% 33% 19.9 8.4 10.6 2.9
    Trung bình -0.7% -2.9%            
    Biến động Vn-Index -2.3% -6.2%            
    Biến động HNX-Index 0.0% -2.7%            

danh mục cổ tức cao

Tiêu chí xây dựng danh mục

  • Có tỷ lệ cổ tức cao: Chọn ra các cổ phiếu có tỷ lệ trả cổ tức cao
  • Tăng trưởng LNST không âm và số dư tiền và tương đương tiền trên BCTC đủ để trả cổ tức: Nhằm loại bỏ các doanh nghiệp có yếu tố cơ bản kém
  • Có vốn hóa và thanh khoản tốt: Tiêu chí nhằm đảm bảo việc MUA/BÁN cổ phiếu được thực hiện dễ dàng và không tác động lớn tới diễn biến giá cổ phiếu trên sàn
  • Nhận được sự quan tâm của thị trường: Nhằm loại bỏ các mã đang bị thị trường đánh giá quá thấp hoặc đã tăng giá quá cao
STT Giá cổ phiếu Diễn biến giá cp 1 tháng Diễn biến giá cp 3 tháng Tăng trưởng LNST 2018 Tăng trưởng Q3/2019 Tiêu chí định giá
PE PB PE ngành PB ngành
                     
1 BWS 33,600 -11.3% -7.4% 39% -13% 13.6 3.7 13.1 3.1
2 STK 17,600 2.3% -8.1% 79% 10% 5.5 1.2 10.3 2.5
3 DPR 38,150 -2.7% 14.8% 10% -39% 10.9 0.9 12.4 4.2
4 DVP 36,500 -0.7% -1.7% 0% -39% 5.8 1.3 10.6 2.9
5 FOC 138,333 9.0% 12.5% 1% -9% 7.0 2.8 19.0 12.5
6 HT1 14,700 0.3% -5.0% 32% 82% 7.7 1.0 10.6 2.9
7 MIG 11,013 -1.1% -8.2% 144% 417% 8.7 1.0 10.5 1.8
8 HND 14,503 7.5% 3.5% 7% -163% 8.2 1.2 13.1 3.1
9 NTC 161,023 -3.9% -0.8% 230% -20% 5.4 4.5 10.5 1.8
10 PDN 65,100 -6.6% -6.9% 45% 22% 9.9 2.4 10.6 2.9
11 PPC 25,600 -6.2% 7.2% 31% 18% 8.6 1.5 13.1 3.1
12 SNZ 15,931 -7.7% -20.6% 36% 67% 13.2 1.5 10.6 2.9
13 TBC 25,000 7.3% 0.4% 23% -50% 8.9 1.6 13.1 3.1
14 TMP 35,600 3.2% 5.5% 61% -9% 5.9 1.7 13.1 3.1
15 VGT 8,469 3.0% -4.0% 14% -9% 10.8 0.7 10.3 2.5
16 VNR 19,600 3.2% 4.8% 15% -11% 7.9 0.7 10.5 1.8
17 VGG 52,225 1.2% -1.8% 20% -5% 5.4 1.3 10.3 2.5
    Trung bình -0.2% -0.9%            
    Biến động Vn-Index -2.3% -6.2%            
    Biến động HNX-Index 0.0% -2.7%            

 

Bạn đang xem nội dung báo cáo phân tích miễn phí của HSC Online. Để xem nội dung các báo cáo chuyên sâu hơn dành cho khách hàng có tài khoản chứng khoán tại HSC, vui lòng đăng ký tại Mở tài khoản chứng khoán hoặc xem Quyền lợi khách hàng khi mở tài khoản chứng khoán tại HSC Online.

Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.