Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Xu hướng ngành ?Xu hướng thị trường là một sản phẩm được định hướng cung cấp cho nhà đầu tư một bức tranh tổng thể về diễn biến của thị trường với đa chiều các góc độ phân tích biến động các ngành.

%

Giá Thanh khoản

VN30 (50.8%)

43%

Ngân hàng (29.4%)

55%

Bất động sản (12.4%)

30%

Thực phẩm và đồ uống (10.3%)

51%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (9.3%)

67%

Các dịch vụ hạ tầng (6.3%)

33%

Viễn thông (4.8%)

100%

Hóa chất (4%)

21%

Tài nguyên cơ bản (3.7%)

71%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.4%)

50%

Công nghệ (3%)

97%

Dịch vụ tài chính (2.9%)

12%

Dầu khí (2.4%)

8%

Du lịch và giải trí (2.1%)

50%

Bán lẻ (2%)

22%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1.4%)

38%

Y tế (0.9%)

54%

Bảo hiểm (0.9%)

98%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.5%)

6%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.2%)

45%

Truyền thông (0.1%)

27%

VN30 (50.8%)

43%

Viễn thông (4.8%)

100%

Bảo hiểm (0.9%)

98%

Công nghệ (3%)

97%

Tài nguyên cơ bản (3.7%)

71%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (9.3%)

67%

Ngân hàng (29.4%)

55%

Y tế (0.9%)

54%

Thực phẩm và đồ uống (10.3%)

51%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.4%)

50%

Du lịch và giải trí (2.1%)

50%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.2%)

45%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1.4%)

38%

Các dịch vụ hạ tầng (6.3%)

33%

Bất động sản (12.4%)

30%

Truyền thông (0.1%)

27%

Bán lẻ (2%)

22%

Hóa chất (4%)

21%

Dịch vụ tài chính (2.9%)

12%

Dầu khí (2.4%)

8%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.5%)

6%
Viễn thông
94
CP tiêu biểu:
FOX VGI ABC
Công nghệ
79
CP tiêu biểu:
FPT ELC CMG TTN SAM
Du lịch và giải trí
67
CP tiêu biểu:
VJC YEG HVN OCH SGH
Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp
67
CP tiêu biểu:
GMD ACV SCS HAH VEA
Bảo hiểm
64
CP tiêu biểu:
ABI BIC BVH VNR BMI
Ngân hàng
60
CP tiêu biểu:
SSB TPB LPB VCB STB
Bất động sản
53
CP tiêu biểu:
VPI VRE SSH KBC IJC
Thực phẩm và đồ uống
52
CP tiêu biểu:
MCH SAB QNS VNM HAG
Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán
49
CP tiêu biểu:
Tài nguyên cơ bản
48
CP tiêu biểu:
HPG DHC HSG PAT VIF
Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình
42
CP tiêu biểu:
PNJ MSH TLG HTG PPH
Y tế
41
CP tiêu biểu:
DHG DBD DCL TNH DP3
Hóa chất
38
CP tiêu biểu:
DGC CSV BMP DCM PHR
Xây dựng và vật liệu xây dựng
37
CP tiêu biểu:
CTD VCS VLB VGC PTB
Các dịch vụ hạ tầng
34
CP tiêu biểu:
GAS SHP CHP REE GHC
Dịch vụ tài chính
33
CP tiêu biểu:
FTS VND SSI MBS PVI
Ôtô và linh kiện ôtô
26
CP tiêu biểu:
HAX HTL CSM DRC VKC
Bán lẻ
24
CP tiêu biểu:
CLX DGW PSD PET FRT
Truyền thông
18
CP tiêu biểu:
FOC ODE VNB HTP INN
Dầu khí
10
CP tiêu biểu:
BSR PPT PVS PVD PLX
0
CP tiêu biểu: