Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Xu hướng ngành ?Xu hướng thị trường là một sản phẩm được định hướng cung cấp cho nhà đầu tư một bức tranh tổng thể về diễn biến của thị trường với đa chiều các góc độ phân tích biến động các ngành.

VN30 (53%)

19%

Ngân hàng (30.9%)

18%

Bất động sản (13.1%)

14%

Thực phẩm và đồ uống (9.6%)

38%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (7.7%)

66%

Các dịch vụ hạ tầng (6.2%)

21%

Tài nguyên cơ bản (4.1%)

5%

Hóa chất (3.8%)

24%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.8%)

20%

Dịch vụ tài chính (3.7%)

3%

Viễn thông (3.6%)

100%

Công nghệ (2.7%)

95%

Dầu khí (2.3%)

2%

Bán lẻ (2%)

84%

Du lịch và giải trí (1.8%)

93%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1.3%)

26%

Bảo hiểm (1%)

33%

Truyền thông (0.9%)

72%

Y tế (0.9%)

28%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.5%)

58%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.3%)

52%

VN30 (53%)

19%

Viễn thông (3.6%)

100%

Công nghệ (2.7%)

95%

Du lịch và giải trí (1.8%)

93%

Bán lẻ (2%)

84%

Truyền thông (0.9%)

72%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (7.7%)

66%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.5%)

58%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.3%)

52%

Thực phẩm và đồ uống (9.6%)

38%

Bảo hiểm (1%)

33%

Y tế (0.9%)

28%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1.3%)

26%

Hóa chất (3.8%)

24%

Các dịch vụ hạ tầng (6.2%)

21%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.8%)

20%

Ngân hàng (30.9%)

18%

Bất động sản (13.1%)

14%

Tài nguyên cơ bản (4.1%)

5%

Dịch vụ tài chính (3.7%)

3%

Dầu khí (2.3%)

2%
Viễn thông
98
CP tiêu biểu:
FOX TTN VGI PIA MFS
Công nghệ
88
CP tiêu biểu:
FPT CMG ELC SAM SGT
Bán lẻ
80
CP tiêu biểu:
AST DGW MWG DHT FRT
Du lịch và giải trí
72
CP tiêu biểu:
SCS VJC VNS DSN VTR
Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán
71
CP tiêu biểu:
Hóa chất
68
CP tiêu biểu:
DGC CSV VFG PHR GVR
Truyền thông
65
CP tiêu biểu:
VEF EID ODE SED VNB
Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp
60
CP tiêu biểu:
GMD VEA PVT ACV DVP
Ngân hàng
59
CP tiêu biểu:
ACB VCB VIB TCB LPB
Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình
58
CP tiêu biểu:
PNJ RAL PPH MSH LIX
Dầu khí
52
CP tiêu biểu:
PVS BSR PVD PLX TOS
Ôtô và linh kiện ôtô
49
CP tiêu biểu:
DRC HHS HAX CTF CSM
Dịch vụ tài chính
47
CP tiêu biểu:
SSI VCI VFS FTS SHS
Thực phẩm và đồ uống
46
CP tiêu biểu:
QNS MCH VNM SLS FMC
Bảo hiểm
43
CP tiêu biểu:
BMI BIC BVH PVI VNR
Bất động sản
42
CP tiêu biểu:
NTL SSH IDV VHM VPI
Tài nguyên cơ bản
42
CP tiêu biểu:
CAP HPG PTB TDN DHC
Y tế
41
CP tiêu biểu:
DHG DBD TNH DCL DVN
Các dịch vụ hạ tầng
33
CP tiêu biểu:
GAS CHP QTP BWE GHC
Xây dựng và vật liệu xây dựng
29
CP tiêu biểu:
VCS CTR BMP THG SCL
0
CP tiêu biểu: