Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Xu hướng ngành ?Xu hướng thị trường là một sản phẩm được định hướng cung cấp cho nhà đầu tư một bức tranh tổng thể về diễn biến của thị trường với đa chiều các góc độ phân tích biến động các ngành.

%

Giá Thanh khoản

VN30 (56.9%)

42%

Ngân hàng (29%)

11%

Bất động sản (21.5%)

61%

Thực phẩm và đồ uống (8.7%)

69%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (7%)

26%

Các dịch vụ hạ tầng (4.8%)

73%

Du lịch và giải trí (4.1%)

33%

Tài nguyên cơ bản (3.8%)

73%

Dịch vụ tài chính (3.7%)

10%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.1%)

52%

Viễn thông (3%)

84%

Hóa chất (2.8%)

79%

Công nghệ (2.1%)

92%

Bán lẻ (1.9%)

27%

Dầu khí (1.5%)

24%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1%)

56%

Y tế (0.8%)

34%

Bảo hiểm (0.7%)

84%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.3%)

14%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.1%)

19%

Truyền thông (0.1%)

33%

VN30 (56.9%)

42%

Công nghệ (2.1%)

92%

Viễn thông (3%)

84%

Bảo hiểm (0.7%)

84%

Hóa chất (2.8%)

79%

Tài nguyên cơ bản (3.8%)

73%

Các dịch vụ hạ tầng (4.8%)

73%

Thực phẩm và đồ uống (8.7%)

69%

Bất động sản (21.5%)

61%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1%)

56%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3.1%)

52%

Y tế (0.8%)

34%

Truyền thông (0.1%)

33%

Du lịch và giải trí (4.1%)

33%

Bán lẻ (1.9%)

27%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (7%)

26%

Dầu khí (1.5%)

24%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.1%)

19%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.3%)

14%

Ngân hàng (29%)

11%

Dịch vụ tài chính (3.7%)

10%
Viễn thông
77
CP tiêu biểu:
VGI ABC FOX
Bán lẻ
75
CP tiêu biểu:
MWG FRT PET DGW CLX
Bất động sản
66
CP tiêu biểu:
BCM VRE IDC TCH VPI
Thực phẩm và đồ uống
65
CP tiêu biểu:
SAB MCH SBT VNM NAF
Dầu khí
65
CP tiêu biểu:
PLX PVD PVS PPT BSR
Công nghệ
65
CP tiêu biểu:
FPT CMG ELC TTN ICT
Hóa chất
57
CP tiêu biểu:
BMP TRC GVR DGC DCM
Bảo hiểm
53
CP tiêu biểu:
BMI MIG BVH BIC ABI
Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán
51
CP tiêu biểu:
Tài nguyên cơ bản
46
CP tiêu biểu:
HPG DHC HSG NKG SBG
Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình
45
CP tiêu biểu:
PNJ MSH TLG SHI TCM
Ngân hàng
44
CP tiêu biểu:
ACB CTG VCB LPB MBB
Các dịch vụ hạ tầng
40
CP tiêu biểu:
GAS REE NT2 BWE SJD
Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp
40
CP tiêu biểu:
VEA ACV GEE HAH VTP
Xây dựng và vật liệu xây dựng
35
CP tiêu biểu:
CTR NTP L40 PTB VCS
Du lịch và giải trí
34
CP tiêu biểu:
VJC HVN YEG VPL DAH
Ôtô và linh kiện ôtô
27
CP tiêu biểu:
CTF CSM DRC HAX HTL
Dịch vụ tài chính
22
CP tiêu biểu:
SSI ORS HCM FTS SHS
Y tế
8
CP tiêu biểu:
DCL IMP DVM JVC TNH
Truyền thông
6
CP tiêu biểu:
STH FOC INN VNB EID JVC DCL DVM TNH DHG