Công cụ đầu tư

Dựa trên nền tảng chuyên môn và kinh nghiệm phong phú, chúng tôi có thể phân tích các doanh nghiệp dưới nhiều khía cạnh để từ đó rút ra được những thông tin tổng hợp.

Xu hướng ngành ?Xu hướng thị trường là một sản phẩm được định hướng cung cấp cho nhà đầu tư một bức tranh tổng thể về diễn biến của thị trường với đa chiều các góc độ phân tích biến động các ngành.

%

Giá Thanh khoản

VN30 (56.9%)

32%

Ngân hàng (29.9%)

6%

Bất động sản (21%)

77%

Thực phẩm và đồ uống (7.8%)

31%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (7.1%)

33%

Các dịch vụ hạ tầng (4.7%)

16%

Du lịch và giải trí (4.2%)

29%

Tài nguyên cơ bản (3.8%)

22%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3%)

34%

Viễn thông (2.8%)

0%

Hóa chất (2.7%)

11%

Công nghệ (2%)

1%

Bán lẻ (1.9%)

88%

Dầu khí (1.9%)

0%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1%)

40%

Y tế (0.8%)

36%

Bảo hiểm (0.7%)

8%

Dịch vụ tài chính (0.4%)

4%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.3%)

44%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.1%)

30%

Truyền thông (0.1%)

35%

VN30 (56.9%)

32%

Bán lẻ (1.9%)

88%

Bất động sản (21%)

77%

Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán (0.3%)

44%

Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình (1%)

40%

Y tế (0.8%)

36%

Truyền thông (0.1%)

35%

Xây dựng và vật liệu xây dựng (3%)

34%

Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp (7.1%)

33%

Thực phẩm và đồ uống (7.8%)

31%

Ôtô và linh kiện ôtô (0.1%)

30%

Du lịch và giải trí (4.2%)

29%

Tài nguyên cơ bản (3.8%)

22%

Các dịch vụ hạ tầng (4.7%)

16%

Hóa chất (2.7%)

11%

Bảo hiểm (0.7%)

8%

Ngân hàng (29.9%)

6%

Dịch vụ tài chính (0.4%)

4%

Công nghệ (2%)

1%

Dầu khí (1.9%)

0%

Viễn thông (2.8%)

0%
Bất động sản
82
CP tiêu biểu:
TAL VRE VC3 VHM BCM
Bán lẻ
75
CP tiêu biểu:
MWG FRT CLX DGW PSD
Ngân hàng
69
CP tiêu biểu:
HDB LPB ABB MBB SHB
VIX
95
CP tiêu biểu:
SSI SHS CTS VND
Tài nguyên cơ bản
63
CP tiêu biểu:
DHC HPG KSV NKG KSB
Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán
60
CP tiêu biểu:
Thực phẩm và đồ uống
58
CP tiêu biểu:
QNS NAF ANV MCH SAB
Dầu khí
56
CP tiêu biểu:
PLX BSR PPT PVD PVS
Du lịch và giải trí
49
CP tiêu biểu:
HVN VJC YEG DAH VPL
Xây dựng và vật liệu xây dựng
36
CP tiêu biểu:
NTP DHA VCG VLB CTD
Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp
35
CP tiêu biểu:
GMD VEA HAH GEE SCS
Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình
34
CP tiêu biểu:
PNJ TLG TCM MSH SHI
Viễn thông
27
CP tiêu biểu:
VGI FOX ABC
Hóa chất
27
CP tiêu biểu:
DDV DGC VTZ BFC BMP
Bảo hiểm
20
CP tiêu biểu:
BMI MIG ABI BIC BVH
Công nghệ
19
CP tiêu biểu:
FPT ELC CMG ICT TTN
Ôtô và linh kiện ôtô
19
CP tiêu biểu:
CTF DRC CSM HAX HTL
Các dịch vụ hạ tầng
18
CP tiêu biểu:
NT2 QTP GAS BWE SJD
Truyền thông
13
CP tiêu biểu:
VNB FOC STH HTP INN
Dịch vụ tài chính
12
CP tiêu biểu:
TVC HVA IPA F88 PVI DBD DCL JVC DVM LDP