NÚT THẮT THỊ TRƯỜNG ĐƯỢC GỠ BỎ
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 912.3 | +4.0 | 125,832 | 43,945 | +2,825 |
VN30F2M | 909.3 | +3.9 | 542 | 1,196 | +60 |
VN30F1Q | 908.8 | +3.4 | 39 | 297 | -5 |
VN30F2Q | 907.1 | +2.3 | 26 | 98 | -1 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2011 | 19/11/2020 | 15 | 906.90 |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 43 | 909.54 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 134 | 918.21 |
VN30F2106 | 17/06/2021 | 225 | 926.95 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
REE | 9.1 | (0.7) | 9.2 | 9.8 | 1.02% |
HPG | 8.9 | 24.6 | 9.7 | 8.6 | 6.18% |
MBB | 8.8 | 2.5 | 8.3 | 9.3 | 4.31% |
MWG | 8.7 | (0.4) | 7.3 | 9.5 | 4.22% |
VNM | 8.6 | - | 8.2 | 9.5 | 10.00% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
VRE | 4.8 | (7.0) | 0.8 | 2.5 | 1.96% |
ROS | 5.0 | (3.5) | 0.5 | 8.0 | 0.20% |
POW | 5.1 | (4.9) | 1.5 | 4.0 | 0.80% |
TCH | 5.7 | (10.9) | 0.9 | 3.6 | #N/A |
BID | 6.3 | (2.9) | 4.0 | 3.6 | 1.16% |
- Bất chấp các bất ổn và yếu tố khó đoán định của quốc tế, thị trường Việt Nam vẫn giao dịch khá vững vàng ở cả hai phía cơ sở và phái sinh. Phía cơ sở rải rác xuất hiện dòng tiền nóng của nhóm mid-cap, và sự dẫn dắt của một vài mã ngân hàng.
- Ở phía phái sinh, F1M tiếp tục duy trì mô hình box-to-box và liên tục tạo nền mới. Chiếc hộp hiện tại trong biên độ là 910-917 đã được test mạnh vào cuối phiên nhờ cây nến pin-bar, và củng cố mức nền thứ 3 trong khoảng thời gian ngắn.
- Tuy nhiên mức nền thứ 3 thông thường sẽ xác lập trạng thái break-out hoặc sập gãy mạnh mẽ hơn, do đó chiến lược phù hợp sẽ là bám theo đà khi giá vượt qua biên độ 908-921.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về 907. Mục tiêu: 921. Cắt lỗ: < 904.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá kéo thủng vùng hỗ trợ mạnh 907. Mục tiêu: 900. Cắt lỗ: > 911
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F1M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 04.11.2020 | ||||
Điểm Pivot | 907.6 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 907.6 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 911.5 | 50% | Hỗ trợ 1 | 904.4 | 20% |
Kháng cự 2 | 914.7 | 30% | Hỗ trợ 2 | 900.5 | 30% |
Kháng cự 3 | 921.8 | 20% | Hỗ trợ 3 | 893.4 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.