TĂNG TRONG NGHI NGỜ
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 935.9 | +8.0 | 90,068 | ||
VN30F2M | 934.2 | +9.4 | 530 | ||
VN30F1Q | 933.0 | +9.4 | 42 | ||
VN30F2Q | 929.2 | +6.2 | 39 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2011 | 19/11/2020 | 931.78 | |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 34 | 934.50 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 125 | 943.40 |
VN30F2106 | 17/06/2021 | 216 | 952.39 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
HPG | 9.0 | 29.9 | 9.7 | 9.1 | 7.16% |
REE | 8.9 | 5.5 | 9.5 | 9.0 | 0.93% |
MWG | 8.8 | 2.9 | 7.7 | 9.5 | 4.48% |
MBB | 8.6 | 5.8 | 8.6 | 8.4 | 3.78% |
FPT | 8.5 | 2.7 | 8.3 | 8.8 | 4.66% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
ROS | 4.8 | (0.4) | 0.5 | 8.5 | 0.18% |
TCH | 5.0 | (11.6) | 0.8 | 3.7 | 0.52% |
POW | 5.1 | 0.4 | 2.3 | 5.5 | 0.65% |
PLX | 6.0 | (2.4) | 3.2 | 6.6 | 0.75% |
VRE | 6.5 | - | 2.8 | 6.4 | 1.70% |
- Một lần nữa dòng tiền lại tự tin giải ngân hơn trong trạng thái điều chỉnh của thị trường quốc tế. Chỉ số VN30Index và VN30F1M đóng cửa cao nhất phiên ngày thứ hai liên tiếp, GTGD cơ sở và OI phái sinh duy trì bùng nổ, và tâm lý nhà đầu tư đóng tuần ở trạng thái hưng phấn.
- Đà tăng được duy trì vào cuối phiên cũng vừa kịp giúp cho kênh side-way up của F1M duy trì. Trạng thái này giúp RSI của khung đồ thị 15 phút không quá cao, đà tăng duy trì được độ nghi ngờ và ổn định, nhưng lại khiến các tín hiệu break-out thiếu đáng tin cậy và dễ rơi vào trạng thái bull-trap.
- Do đó dù điều kiện để mở vị thế mới có thể không xảy ra, nhưng Long khi giá điều chỉnh về vùng giá 928 vẫn sẽ tiếp tục là ưu tiên cho phiên giao dịch đầu tuần.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá về lại vùng 930. Mục tiêu: 940. Cắt lỗ: < 925.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá lên thủng vùng hỗ trợ 925. Mục tiêu: 911. Cắt lỗ: > 928
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F1M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 13.11.2020 | ||||
Điểm Pivot | 925.53 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 925.53 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 930.27 | 50% | Hỗ trợ 1 | 923.17 | 20% |
Kháng cự 2 | 932.53 | 30% | Hỗ trợ 2 | 918.43 | 30% |
Kháng cự 3 | 939.73 | 20% | Hỗ trợ 3 | 911.33 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.