TÍCH HÀNG TRƯỚC KỲ NGHỈ
Thực hiện: Đạt Trương - Bộ phận Chiến lược thị trường - PCD Research
KỊCH BẢN GIAO DỊCHThị trường cơ sở: NHẬN ĐỊNH: Nắm giữ danh mục hiện tại, tiếp tục giải ngân từng phần nếu điều chỉnh.Thị trường phái sinh: KHUYẾN NGHỊ: Long khi điều chỉnh
|
- Chiến lược giải ngân từng phần tiếp tục phát huy hiệu quả, VIC và CTG duy trì tâm lý thị trường chung còn midcap là nơi tập trung phần lớn dòng tiền.
- Về mặt kỹ thuật, VNIndex hiện đã vượt qua mốc tâm lý 1.100 điểm và hiện đang rung lắc test cung, các diễn biến trên tạo ra cây nến ngày màu xanh với bóng nến phía trên. Động lượng tăng lúc này gồm 3 yếu tố: trend-line xu hướng tăng, cây nến ngày 24/12 test MA20 thành công, và nền giá tích lũy dồn nén tốt trước cản kỹ thuật.
NHẬN ĐỊNH: Nắm giữ danh mục hiện tại, tiếp tục giải ngân từng phần nếu điều chỉnh.
1. Giao dịch của NĐT nước ngoài: Mua-Bán ròng trên sàn HOSE: -124 tỷ
Top 5 mua ròng | Top 5 bán ròng |
VRE, VCI, FUEVFVND, VHM, STB |
HPG, MBB, MSN, VHC, KBC |
New 50-day High (30.12.2020) | ||||||||
Cổ phiếu đang tạo mức giá cao nhất 50 ngày | Điểm đà tăng SmartMoney | |||||||
KLGD | Mã CP | Giá hiện tại | Kháng cự | % đến kháng cự tiếp theo | Tổng hợp | Đà tăng | Tích lũy | % từ điểm Wash out |
(cp) | ||||||||
>500.000 | DCM | 14.10 | 16.00 | 13.48% | 8.32 | 8.98 | 9.36 | 7.45 |
TIG | 7.40 | 8.00 | 8.11% | 6.63 | 6.47 | 5.83 | 13.33 | |
MBG | 6.10 | 10.00 | 63.93% | 6.22 | 1.56 | 9.59 | 5.66 | |
CII | 21.80 | 24.20 | 11.01% | 7.61 | 6.69 | 7.14 | 25.52 | |
C4G | 11.50 | 12.50 | 8.70% | 7.24 | 8.87 | 7.99 | 42.94 | |
MHC | 8.57 | 10.00 | 16.69% | 6.49 | 8.64 | 7.99 | 38.34 | |
TTA | 20.15 | 21.00 | 4.22% | |||||
HAR | 5.80 | 6.40 | 10.34% | 6.33 | 8.58 | 5.35 | 26.28 | |
FCN | 13.75 | 13.80 | 0.36% | 8.03 | 8.26 | 9.04 | 32.40 | |
TTB | 6.11 | 6.11 | 0.00% | 5.60 | 3.96 | 7.93 | 29.46 | |
EVG | 8.43 | 10.00 | 18.62% | 6.71 | 9.59 | 5.89 | 33.56 | |
BWE | 33.55 | 35.00 | 4.32% | 8.46 | 7.65 | 8.76 | 0.00 | |
PNJ | 80.90 | 90.00 | 11.25% | 8.05 | 5.76 | 9.08 | 1.03 | |
HAP | 7.05 | 7.05 | 0.00% | 7.19 | 8.48 | 9.72 | 14.26 | |
TDM | 27.50 | 28.00 | 1.82% | 7.63 | 5.55 | 9.28 | 0.37 | |
HII | 17.20 | 20.00 | 16.28% | 6.89 | 6.97 | 8.73 | 0.00 | |
DGW | 82.60 | 100.00 | 21.07% | 8.55 | 8.73 | 9.56 | -0.26 | |
C69 | 11.30 | 14.00 | 23.89% | 5.12 | 4.75 | 6.14 | 56.06 | |
VNE | 6.09 | 6.10 | 0.13% | 6.19 | 7.55 | 7.13 | 10.68 | |
>100.000 | C32 | 25.75 | 26.00 | 0.97% | 6.96 | 5.26 | 6.49 | 0.00 |
C47 | 11.00 | 13.00 | 18.18% | 5.65 | 4.51 | 6.77 | 16.38 | |
NHH | 54.00 | 60.00 | 11.11% | 6.42 | 3.85 | 7.67 | 0.00 | |
SRC | 20.85 | 20.85 | 0.00% | 5.79 | 5.15 | 4.26 | 11.43 | |
SJS | 28.25 | 28.25 | 0.00% | 7.20 | 6.97 | 8.16 | 1.65 | |
DQC | 18.40 | 20.00 | 8.70% | 6.66 | 6.70 | 8.08 | 18.24 | |
VKC | 6.30 | 8.00 | 26.98% | 5.47 | 8.44 | 6.23 | 38.10 | |
PVG | 9.00 | 10.00 | 11.11% | 5.78 | 7.75 | 6.24 | 8.86 |
- Sau nhiều ngày dồn nến với spread co dãn liên tục, cuối cùng F1M cũng đã bứt khỏi box tích lũy và đóng cửa phiên sáng trong tâm lý hứng khởi.
- Về mặt kỹ thuật, sau khi đã vượt qua cản 1073 đây sẽ là khu vực hỗ trợ tham chiếu cho phiên chiều. Về xu hướng, sau khi vượt qua 1.073 thì giá đã hoàn thành mẫu hình tam giá tích lũy với cận trên bằng phẳng, xu hướng tăng ngắn hạn được tiếp diễn, mục tiêu tiếp theo cho xu hướng là mốc 1.100 điểm.
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.