CẦN THÊM ĐỘNG LỰC TĂNG TRƯỞNG MỚI
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 849.0 | +1.0 | 129,654 | 27,034 | +2,022 |
VN30F2M | 845.7 | +2.7 | 671 | 152 | +19 |
VN30F1Q | 846.5 | +1.5 | 310 | 699 | -5 |
VN30F2Q | 843.0 | +2.7 | 62 | 248 | +3 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2010 | 15/10/2020 | 23 | 854.77 |
VN30F2011 | 19/11/2020 | 58 | 857.89 |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 86 | 860.39 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 177 | 868.59 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
HPG | 8.9 | 4.5 | 9.2 | 9.6 | 6.18% |
HDB | 8.8 | 18.1 | 8.8 | 9.1 | 2.60% |
MWG | 8.8 | 23.8 | 7.8 | 9.2 | 4.22% |
FPT | 8.7 | 11.0 | 8.7 | 9.1 | 4.94% |
MBB | 8.7 | 13.1 | 7.0 | 9.7 | 4.31% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
ROS | 4.8 | (4.4) | 0.1 | 5.1 | 0.20% |
EIB | 5.0 | - | 2.3 | 4.3 | 3.03% |
MSN | 5.1 | 1.7 | 0.9 | 6.2 | 5.47% |
SBT | 5.5 | - | 2.1 | 8.1 | 0.91% |
POW | 6.6 | - | 1.8 | 7.8 | 0.80% |
- Trong khi thị trường quốc tế liên tục chịu sức ép trong thời gian gần đây, thị trường Việt Nam vẫn hết sức sôi động và đặc biệt là ở khu vực bluechips. Diễn biến này tạo ra sức đề kháng tốt trên cả hai mặt trận cơ sở và phái sinh, và góp phần tạo độ nén xây lên nền giá mới cho F1M.
- Khu vực tích lũy tiếp tục nằm trong biên độ dự báo trước là 838-855 với mẫu hình tam giác và thanh khoản tăng dần. Đây chưa phải là nền giá quá hoàn hảo để tạo bàn đạp bứt phá tiếp, nhất là trong bối cảnh độ cao nền giá hiện tại.
- Do đó tiếp tục tích lũy trong biên độ được đánh giá có xác suất xảy ra cao hơn, và phương án hành động phù hợp lúc này là Mua khi giá điều chỉnh về khu vực 838-840, Short nếu giá hồi phục về khu vực giá 855-857.
Khuyến nghị: Quan sát
Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về 843. Mục tiêu: 850. Cắt lỗ: < 839.
- Kịch bản Bán: Bán nếu tăng trở lại vùng cản kháng cự 854. Mục tiêu: 840. Cắt lỗ: > 858
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F2M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 22.09.2020 | ||||
Điểm Pivot | 850.23 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 850.23 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 854.57 | 50% | Hỗ trợ 1 | 843.67 | 20% |
Kháng cự 2 | 861.13 | 30% | Hỗ trợ 2 | 839.33 | 30% |
Kháng cự 3 | 872.03 | 20% | Hỗ trợ 3 | 828.43 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.