TÂM LÝ HỒI PHỤC
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 1,092.0 | +62.0 | 237,857.0 | ||
VN30F2M | 1,096.1 | +53.1 | 1,555.0 | ||
VN30F1Q | 1,101.0 | +55.0 | 210.0 | ||
VN30F2Q | 1,102.9 | +57.9 | 187.0 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2102 | 18/02/2021 | 16 | 1,081.50 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 44 | 1,084.66 |
VN30F2106 | 17/06/2021 | 135 | 1,094.99 |
VN30F2109 | 16/09/2021 | 226 | 1,105.42 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
HPG | 9.0 | 65.7 | 9.6 | 9.5 | 7.16% |
REE | 8.8 | (1.2) | 8.4 | 9.6 | 0.93% |
CTG | 8.6 | - | 8.1 | 9.5 | 3.22% |
MBB | 8.5 | 26.6 | 8.6 | 8.0 | 3.78% |
MWG | 8.5 | 3.0 | 6.1 | 9.6 | 4.48% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
ROS | 4.8 | 5.1 | 1.7 | 9.9 | 0.18% |
EIB | 5.0 | 11.0 | 7.8 | 3.9 | 2.57% |
PLX | 5.1 | 4.7 | 4.3 | 7.1 | 0.75% |
VIC | 6.6 | - | 3.4 | 7.7 | 8.85% |
VNM | 7.0 | (0.6) | 3.8 | 5.7 | 13.54% |
- Nhóm cổ phiếu trụ vững cho tâm lý thị trường, đặc biệt là những cổ phiếu có tính tạo lập cao như VIC và VHM giúp cho VN30Index vượt qua VNIndex, và VN30Index đóng sát mức trần.
- Diễn biến kỹ thuật tiếp tục có những diễn biến dao động mạnh, nhưng việc giá vượt hẳn qua và đóng cửa trên 1080 giúp giá hình thành rõ nét mẫu hình 2 đáy với đáy sau cao hơn đáy trước. Dư địa cho pha phục hồi kỹ thuật là mốc 1110-1120, hỗ trợ là viền cổ 1075, do đó mức giá mở Long phù hợp để bám theo động lượng của mẫu hình 2 đáy nằm tại khu vực từ 1075-1080.
- Trong trường hợp giá sập gãy ngay ở 1060-1070, xu hướng side-way dài hạn sẽ được thiết lập.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về vùng 1060. Mục tiêu: 1100. Cắt lỗ: < 1050.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá điều chỉnh sập vùng 1045. Mục tiêu: 1014. Cắt lỗ: > 1055.
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F1M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 02.02.2021 | ||||
Điểm Pivot | 1045.23 | Tỷ lệ | Điểm Pivot | 1045.23 | Tỷ lệ |
Kháng cự 1 | 1060.47 | 50% | Hỗ trợ 1 | 1014.77 | 20% |
Kháng cự 2 | 1090.93 | 30% | Hỗ trợ 2 | 999.53 | 30% |
Kháng cự 3 | 1136.63 | 20% | Hỗ trợ 3 | 953.83 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.