SANG CHẤN TỪ LỰC CHỐT LỜI
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 848.0 | +1.7 | 130,603 | 25.012 | +2,304 |
VN30F2M | 843.0 | -0.3 | 322 | 133 | -4 |
VN30F1Q | 845.0 | +0.8 | 290 | 704 | +29 |
VN30F2Q | 840.3 | +0.3 | 63 | 245 | +17 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2010 | 15/10/2020 | 24 | 853.67 |
VN30F2011 | 19/11/2020 | 59 | 856.79 |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 87 | 859.29 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 178 | 867.48 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
HPG | 8.9 | 4.5 | 9.2 | 9.6 | 6.18% |
HDB | 8.8 | 18.1 | 8.8 | 9.1 | 2.60% |
MWG | 8.8 | 23.8 | 7.8 | 9.2 | 4.22% |
FPT | 8.7 | 11.0 | 8.7 | 9.1 | 4.94% |
MBB | 8.7 | 13.1 | 7.0 | 9.7 | 4.31% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
ROS | 4.8 | (4.4) | 0.1 | 5.1 | 0.20% |
EIB | 5.0 | - | 2.3 | 4.3 | 3.03% |
MSN | 5.1 | 1.7 | 0.9 | 6.2 | 5.47% |
SBT | 5.5 | - | 2.1 | 8.1 | 0.91% |
POW | 6.6 | - | 1.8 | 7.8 | 0.80% |
- Trong khi thị trường cơ sở đạt trạng thái hưng phấn cao với sự dẫn dắt của VNM và VIC, thì ở phía thị trường phái sinh VN30F1M mất 8 điểm chênh lệch basis point trong phiên.. Điều không tránh khỏi là pha bull-trap mạnh và xóa sổ phần lớn thành quả mà phía Long đã giành được.
- Đóng cửa ở mức 848 cũng chính là khu vực viền cổ và là cửa sóng tăng của mẫu hình tăng giá cốc-tay cầm. Trong trường hợp back-test thành công tại đây (đồng nghĩa với việc giá vượt qua 855) sẽ là kịch bản để mở Long và tiếp tục bám theo đà tăng.
- Tuy nhiên kịch bản khả dĩ hơn có thể xảy ra là giá sẽ tạo một vùng tích lũy mới, do đó chiến lược giao dịch trong biên độ 840-855 sẽ vẫn được ưu tiên trong phiên giao dịch ngày mai.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về 840. Mục tiêu: 850. Cắt lỗ: < 835.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá thủng vùng 837. Mục tiêu: 828. Cắt lỗ: > 841.
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F2M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 21.09.2020 | ||||
Điểm Pivot | 842.47 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 842.47 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 851.53 | 50% | Hỗ trợ 1 | 837.23 | 20% |
Kháng cự 2 | 856.77 | 30% | Hỗ trợ 2 | 828.17 | 30% |
Kháng cự 3 | 871.07 | 20% | Hỗ trợ 3 | 813.87 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.