RUNG LẮC VÙNG HỖ TRỢ MẠNH
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 853.1 | -1.0 | 110,306 | 26.948 | +3,908 |
VN30F2M | 843.8 | -2.2 | 337 | 224 | -8 |
VN30F1Q | 849.8 | -1.9 | 201 | 708 | +16 |
VN30F2Q | 848.0 | -2.0 | 77 | 265 |
+24 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2010 | 15/10/2020 | 21 | 855.08 |
VN30F2011 | 19/11/2020 | 56 | 858.20 |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 84 | 860.71 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 175 | 868.91 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
HPG | 8.9 | 4.9 | 9.1 | 9.5 | 6.18% |
MWG | 8.9 | 28.2 | 8.4 | 9.2 | 4.22% |
CTG | 8.7 | 15.4 | 8.3 | 9.3 | 1.29% |
HDB | 8.7 | 19.4 | 8.9 | 8.7 | 2.60% |
MBB | 8.7 | 13.9 | 7.0 | 9.7 | 4.31% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
ROS | 4.8 | (5.3) | 0.1 | 5.1 | 0.20% |
EIB | 5.0 | 0.3 | 2.6 | 4.4 | 3.03% |
SBT | 5.1 | (0.7) | 1.6 | 7.6 | 0.91% |
MSN | 5.6 | - | 1.4 | 7.7 | 5.47% |
VJC | 6.9 | 4.8 | 2.0 | 7.4 | 5.94% |
- Một lần nữa sức đề kháng của thị trường Việt Nam trước sóng gió quốc tế lại được thể hiện, VN30Index đứng top các chỉ số giao dịch tốt nhất châu Á. Và do đó tâm lý NĐT có sự cải thiện, basis thu hẹp chỉ còn âm 0.11 điểm và F1M đóng cửa trên mức hỗ trợ tâm lý 850 sau khi kiểm chứng 848.
- Test thành công 848-850 cũng giúp F1M tạo dựng được kênh side-way up. Yếu tố tiêu cực là là tương lai khó đoán định của các chỉ số quốc tế, làm gia tăng đáng kể mức kháng cự của mức 857-858.
- Với biên hỗ trợ-kháng cự được xác định này là 848-857 tương đối hẹp, chiến lược phù hợp nhất là quan sát tới khi giá vượt qua biên độ để đạt được xu hướng ngắn hạn mới.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về 848. Mục tiêu: 855. Cắt lỗ: < 845.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá tăng lên vùng 854. Mục tiêu: 840. Cắt lỗ: > 858.
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F1M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 24.09.2020 | ||||
Điểm Pivot | 854.7 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 854.7 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 857.9 | 50% | Hỗ trợ 1 | 850.9 | 20% |
Kháng cự 2 | 861.7 | 30% | Hỗ trợ 2 | 847.7 | 30% |
Kháng cự 3 | 840.7 | 20% | Hỗ trợ 3 | 840.7 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.