VỮNG VÀNG TÂM LÝ TRƯỚC RUNG LẮC MẠNH
REVIEW THỊ TRƯỜNG PHÁI SINH |
TIÊU ĐIỂM |
|
|
Hợp đồng | Đóng cửa | +/- | KLGD | Open Interest | |
SL | +/- | ||||
VN30F1M | 859.8 | +5.7 | 158,810 | 33.168 | +308 |
VN30F2M | 856.1 | +2.6 | 574 | 315 | +31 |
VN30F1Q | 854.0 | +4.1 | 305 | 698 | +20 |
VN30F2Q | 851.6 | +3.6 | 159 | 318 | +18 |
Hợp đồng | Ngày đáo hạn | Số ngày đến ngày đáo hạn | Faivalue |
VN30F2010 | 15/10/2020 | 15 | 859.88 |
VN30F2011 | 19/11/2020 | 50 | 863.02 |
VN30F2012 | 17/12/2020 | 78 | 865.54 |
VN30F2103 | 18/03/2021 | 169 | 873.79 |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
MWG | 8.9 | 31.2 | 8.6 | 9.3 | 4.22% |
HPG | 8.9 | 7.3 | 9.4 | 9.4 | 6.18% |
HDB | 8.8 | 20.4 | 8.9 | 9.3 | 2.60% |
VNM | 8.8 | 15.6 | 8.8 | 9.2 | 10.00% |
MBB | 8.6 | 17.2 | 7.7 | 8.7 | 4.31% |
Mã CK | Tổng hợp | %Washout | Đà tăng | Tích lũy | Tỷ trọng |
ROS | 4.8 | (3.1) | 0.1 | 5.6 | 0.20% |
EIB | 5.0 | (0.3) | 2.5 | 5.5 | 3.03% |
VIC | 5.1 | 2.8 | 1.2 | 6.1 | 8.24% |
VRE | 5.7 | 4.2 | 2.0 | 6.3 | 1.96% |
VHM | 6.4 | (5.2) | 1.4 | 3.9 | 4.79% |
- Đà bán tháo nhóm bluechip dừng lại hoàn toàn, dòng tiền xoay vòng sang midcap một lần nữa, và chỉ số VN30Index một lần nữa lại trụ vững trong biến động quốc tế.
- Sự vững vàng của thị trường trong những thời khắc khó khăn một lần nữa giúp nhà đầu tư có sự cải thiện về mặt tâm lý: F1M tăng 9 điểm trong phiên chiều và dãn basis sang dương 1.26 điểm, giá một lần nữa áp sát vùng cản tâm lý 860, và kênh side-way up kéo dài từ đầu tuần trước tiếp tục duy trì.
- Do đó chiến lược thời điểm hiện tại vẫn là ưu tiên Mua khi giá chỉnh về khu vực hỗ trợ 850, hoặc mở Short nếu giá áp sát trở lại kháng cự 865.
Khuyến nghị: Quan sát
- Kịch bản Mua: Mở lệnh Mua nếu giá điều chỉnh về 849. Mục tiêu: 859. Cắt lỗ: < 845.
- Kịch bản Bán: Bán nếu giá tăng lên vùng 863. Mục tiêu: 849. Cắt lỗ: > 867.
CẬP NHẬT ĐIỂM PIVOT | |||||
Kiểu lệnh | Quan sát | HỢP ĐỒNG | VN30F1M | Đồ thị 1H | |
Thời gian cập nhật | 30.09.2020 | ||||
Điểm Pivot | 858.73 | Tỷ lệ thoát vị thế | Điểm Pivot | 858.73 | Tỷ lệ giải ngân |
Kháng cự 1 | 863.37 | 50% | Hỗ trợ 1 | 849.47 | 20% |
Kháng cự 2 | 873.63 | 30% | Hỗ trợ 2 | 844.83 | 30% |
Kháng cự 3 | 886.53 | 20% | Hỗ trợ 3 | 830.93 | 50% |
Miễn trừ trách nhiệm: Báo cáo này chỉ được cung cấp nhằm để tham khảo, được đưa ra dựa trên một số giả định và điều kiện thị trường tại ngày của báo cáo và có thể thay đổi mà không được thông báo. Mặc dù tất cả thông tin trình bày trong báo cáo này được thu thập hoặc phát triển từ nguồn thông tin mà HSC cho là đáng tin cậy, (các) tác giả của báo cáo này và HSC không đưa ra bất kỳ tuyên bố hay bảo đảm nào về sự chính xác, tính trung thực hay sự đầy đủ của các thông tin đó. HSC không chịu bất kỳ trách nhiệm thuộc bất kỳ loại nào phát sinh từ hay liên quan đến việc sử dụng hay dựa vào thông tin hay ý kiến trình bày trong báo cáo này.